Công thức tính trọng lượng thép
Dưới đây là công thức tính trọng lượng một số loại vật liệu thép thành phẩm:
Thép tấm
Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.85
Chú thích:
- T: Độ dày tấm thép
- W: Độ rộng tấm thép
- L: Chiều dài tấm thép
>> Tìm hiểu thêm: Thép C45 là gì?
Thép ống tròn
Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.85 x L(mm)
Chú thích:
- T: Độ dày ống thép
- L: Chiều dài ống thép
- O.D: Đường kính ngoài ống thép
Thép hộp vuông
Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x 7.85 x 0.001 x L(m)
Chú thích:
- T: Độ dày của thép
- W: Độ rộng của thép
- L: Chiều dài ống thép
- A: chiều dài cạnh
Thanh lập
Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x 7.85 x L(m)
Chú thích:
- T: Độ dày thanh thép
- W: Độ rộng thanh thép
- L: Chiều dài thanh thép
Thép đặc tròn
Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x 7.85 x L(m)
Chú thích:
- L: Chiều dài
- O.D: Đường kính ngoài
Thép đặc vuông
Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x 7.85 x L(m)
Chú thích:
- W: Độ rộng thép
- L: Chiều dài thép
Thép đặc hình lục lăng
Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x 7.85 x L(m)
Chú thích:
- I.D: đường kính trong
- L: chiều dài

Bảng trọng lượng thép hình H

Bảng trọng lượng thép hình L

Bảng trọng lượng thép hộp

Bảng trọng lượng thép hộp

Bảng trọng lượng thép tròn
Thép được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực khác nhau, và nó không thể thiếu trong cấu tạo của các loại van công nghiệp do Tuấn Hưng Phát phân phối.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH Thương Mại Tuấn Hưng Phát
Hotline: 0988103366
Email: tuanceo@tuanhungphat.vn
VPGD: Số 25 LK13, KĐT Xa la, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội