Tiêu chuẩn SCH là gì? Tìm hiểu về độ dày của các loại ống

5/5 - (1 bình chọn)

Tiêu chuẩn SCH là gì? Độ dày của các loại ống theo tiêu chuẩn SCH được quy định như thế nào? Tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp chi tiết qua bài viết tổng hợp dưới đây, cùng tìm hiểu nhé!

Tiêu chuẩn SCH là gì?

Tiêu chuẩn SCH có tên đầy đủ là Scheduled hay Sched, còn được gọi là tiêu chuẩn độ dày SCH hoặc tiêu chuẩn ống thép SCH. Về khái niệm tiêu chuẩn SCH là chỉ số dùng để xác định độ dày đi kèm với kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size – NPS). Kích thước ống danh định ở đây được hiểu đơn giản là kích thước ống tiêu chuẩn áp dụng cho nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp của Bắc Mỹ và được thể hiện bởi kishc thước danh định NPS được đo bằng inch và một chỉ số danh định schedule hay Sched hoặc sch.

Tiêu chuẩn SCH là gì?

Tiêu chuẩn SCH là gì?

Hiện nay, theo thống kê tiêu chuẩn SCH đã được sửa đổi bổ sung cho các bảng kích thước ống dựa trên các tiêu chuẩn từ API, ASTM và các tiêu chuẩn khác. Với các độ dày của thành ống cụ thể là: SCH5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS, XXS. Trong đó, các con số 5; 10; 20; 30; 40… sau SCH thực chất là những con số mang tính danh nghĩa và đại diện cho độ dày thành ống. Với mỗi ống có kích thước NPS khác nhau thì dù cho cùng một chỉ số SCH cũng sẽ có giá trị độ dày thành ống khác nhau.

Độ dày của các loại ống theo tiêu chuẩn SCH

Như chúng ta đã biết, mục đích của tiêu chuẩn SCH sử dụng để hợp thức hóa những tiêu chuẩn của ống thép đúc và quy đổi các đơn vị để giúp kết nối các đường ống được chính xác, hiệu quả. Khi SCH càng lớn thì thành ống sẽ càng dày và tất nhiên sẽ càng tăng độ bền cơ học và cho phép sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt: nhiệt độ cao và áp lực lớn.

Dưới đây là bảng tổng hợp độ dày của các loại ống theo tiêu chuẩn SCH. Ví dụ, ống NPS10 SCH20 có đường kính ngoài là 10 inch (273,05) và độ dày thành ống là 6,35 .

InchDNĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm
SCH 5SCH 10SCH 30SCH 40SCH 80SCH 120XXS
1/8610,290,8891,2451,4481,7272,413
1/4813,721,2451,6511,8542,2353,023
3/81017,151,2451,6511,8542,3113,200
1/21521,341,6512,1082,7693,7347,468
3/42026,671,6512,1082,8703,9127,823
12533,401,6512,7693,3784,5479,093
11/43242,161,6512,7692,9723,5564,8519,703
11/24048,261,6512,7693,1753,6835,08010,160
25060,331,6512,7693,1753,9125,5376,35011,074
21/26573,032,1083,0484,7755,1567,0107,62014,021
38088,902,1083,0484,7755,4867,6208,89015,240
31/290101,602,1083,0484,7755,7408.07716,154

Bảng tiêu chuẩn 4’’ đến 8’’ ( từ DN110 – DN200)

InchDN (mm)ĐK ngoài (mm)Độ dày thành ống
SCH5SCH10SCH20SCH30SCH 40 S TDSCH 60SCH 80SCH 100SCH120SCH140SCH160
4100114,302,1083,0484,7756,0207,1378,56011,10013,487
41/2115127,006,2749,017
5125141,302,7693,4046,5539,52512,7015,875
6150168,282,7693,4047,11210,97314,27518,263
8200219,082,7693,7596,3507,0368,17910,31212,70015,06218,23720,62523,012

Bảng tiêu chuẩn 10’’ đến 24’’ (từ DN250 – DN600)

InchDN (mm)ĐK ngoài (mm)Độ dày thành ống (mm)
SCH5sSCH5SCH10sSCH10SCH20SCH30
10250273,053,4043,4044,1914,1916,3507,798
12300323,853,9624,1914,5724,5726,3508,382
14350355,603,9623,9624,7756,3507,9259,525
16400406,404,1914,1914,7756,3507,9259,525
18450457,204,1914,1914,7756,3507,92511,100
20500508,004,7754,7755,5376,3507,92512,700
24600609,605,5375,5376,3506,3507,92514,275

Những giá trị được quy đổi theo hệ thống

Theo quy định, độ dày thành ống sẽ sử dụng bộ 4 chỉ thị dưới đây:

  • Standard (STD)
  • Extra Strong (XS)
  • Double Extra Strong (XXS)
  • Tiêu chuẩn SCH

Trong một hệ tiêu chuẩn về kích thước của đường ống sẽ có một số tiêu chuẩn về kích thước tương đương nhau, cụ thể như sau:

  • Đối với hệ giá trị quy đổi mới chỉ số IPS tương đồng với giá trị NPS.
  • Chỉ số tiêu chuẩn STD sẽ giống với tiêu chuẩn SCH40S (SCH40S sẽ giống với SCH40) tất cả đều cho giá trị từ NPS 1/8 đến NPS 10.
  • Chỉ số tiêu chuẩn (XS) giống với giá trị tiêu chuẩn SCH80S/80 cho giá trị trừ NPS 1/8 đến NPS8.
  • Chỉ số tiêu chuẩn (XXS) dày hơn so với lịch 160 cho chúng ta giá trị từ NPS 1/8 đến NPS 6, nếu với lịch 160 dày hơn tường XXS cho NPS 8 trở lên.
Gía trị NPS và đường kính ngoài OD

Gía trị NPS và đường kính ngoài OD

Ngoài ra, về giá trị kích thước đường ống danh nghĩa (NPS) và đường kính ngoài (OD) không phải luôn bằng nhau mà sẽ có những khoảng lệch nhau theo từng khoảng đo:

  • Đối với NPS ⅛ đến 12 – Giá trị kích thước danh ống danh nghĩa (NPS) và giá trị đường kính ngoài (OD) là khác nhau. Ví dụ: với ống có giá trị NPS 12 theo bảng biểu giá trị OD sẽ là 12,75 inch (324mm).
  • Đối với NPS từ 14 trở lên quy định giá trị kích thước ống danh nghĩa và giá trị đường kính ngoài OD bằng nhau. Ví dụ: với ống có giá trị NPS 14 đường kính ngoài sẽ là 14 inch (360mm).

Tổng kết

Bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp những thông tin chi tiết về khái niệm tiêu chuẩn SCH là gì và độ dày của các loại ống được quy định theo tiêu chuẩn SCH. Hy vọng sẽ cung cấp được nhiều kiến thức hữu ích cho bạn đọc. Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp van – vật tư đường ống – phụ kiện đường ống, THP Valve tự tin có thể hỗ trợ Quý Vị và các Bạn giải đáp các vấn đề còn tồn đọng.

THP Valve
Tuấn Hưng Phát được thành lập ngày 05/03/2009, hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối trực tiếp van công nghiệp - vật tư đường ống. Chúng tôi cam kết mang lại những thông tin sản phẩm, những chia sẻ kiến thức thực tế về van công nghiệp cũng như các ngành liên quan một cách chính xác, chi tiết nhất. Nếu Quý Vị cần hỗ trợ, hãy gọi ngay Hotline. Các chuyên viên hỗ trợ Khách Hàng của THP Valve sẽ trực máy 24/7, luôn sẵn sàng phục vụ Quý Vị.