Sử dụng van bi điều khiển điện hay van bi điện cho các hệ thống công nghiệp, dân dụng như: Hệ thống cấp thoát nước sạch, xử lý nước thải, hệ thống nhà máy sản xuất, chế biến, lĩnh vực thủy lợi, tưới tiêu, nhà máy thủy điện, nhiệt điện…
Vậy hiện nay van bi điều khiển điện có giá như thế nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tuấn Hưng Phát để giải đáp thắc mắc này nhé.
Bảng giá van bi điều khiển điện inox
Van điều khiển bằng điện dạng van bi inox gồm nhiều loại khác nhau như: Van bi tay gạt lắp ren, van bi tay gạt lắp bích, van bi 3 ngã điều khiển điện…Với mỗi loại sẽ có nhiều kích thước khác nhau, mà tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng để lựa chọn loại van phù hợp nhất.
Bảng giá van bi điều khiển điện inox tay gạt lắp ren
Van bi inox tay gạt lắp ren điều khiển điện có nhiều ưu điểm nổi bật như: Kiểu dáng van đa dạng, nhiều kích thước khác nhau, van được làm bằng inox cao cấp nên có khả năng chịu lực lớn, nhiệt độ cao 380 độ C, thiết kế nối rãnh ren đơn giản, dễ dàng vận hành và lắp đặt.
STT | Phân loại | Trọng lượng (g) | Báo giá(đồng) |
1 | DN8 | 200 | 52.000 |
2 | DN10 | 200 | 52.000 |
3 | DN15 | 180 | 45.000 |
4 | DN20 | 260 | 57.000 |
5 | DN25 | 370 | 75.000 |
6 | DN32 | 620 | 140.000 |
7 | DN40 | 820 | 170.000 |
8 | DN50 | 1280 | 220.000 |
9 | DN65 | 2300 | 560.000 |
10 | DN80 | 3700 | 870.000 |
11 | DN100 | 5800 | 1.550.000 |
Bảng giá van bi điều khiển điện inox tay gạt lắp bích
Van bi tay gạt mặt bích được nhập khẩu chính hãng tại Đài Loan và Hàn Quốc với độ bền cao. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các môi trường hóa chất, độc hại như nước, xăng dầu, gas…
STT | Phân loại | Báo giá(đồng) |
1 | DN15 | 820.000 |
2 | DN20 | 900.000 |
3 | DN25 | 1.090.000 |
4 | DN32 | 1.160.000 |
5 | DN40 | 1.570.000 |
6 | DN50 | 1.850.000 |
7 | DN65 | 2.470.000 |
8 | DN80 | 3.045.000 |
9 | DN100 | 4.100.000 |
10 | DN125 | 6.550.000 |
11 | DN150 | 9.295.000 |
Bảng giá van bi điều khiển điện inox vi sinh
Van bi điều khiển điện vi sinh được làm từ inox có nhiệm vụ điều tiết đóng mở van ngăn chặn lưu chất đi qua hệ thống đường ống. Khi được cấp nguồn điện áp từ 24V, 110V, 220V, 380V van sẽ quay theo góc tạo ra quy trình đóng mở van, phù hợp với môi trường ăn mòn như axit, muối, bazơ…
STT | Phân loại | Báo giá(đồng) |
1 | DN15 | 225.000 |
2 | DN20 | 295.000 |
3 | DN25 | 355.000 |
4 | DN32 | 560.000 |
5 | DN40 | 800.000 |
6 | DN50 | 975.000 |
Bảng giá van bi 3 ngã điều khiển điện inox
Đối với hệ thống có nhiều đường ống, người ta thường sử dụng van bi 3 ngã điều khiển điện để giúp các dòng lưu chất được lưu thông hoặc ngăn chặn không cho lưu chất đi qua.
STT | SIZE | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | DN15 | 1.795.000 |
2 | DN20 | 1.830.000 |
3 | DN25 | 2.390.000 |
4 | DN32 | 2.810.000 |
5 | DN40 | 3.945.000 |
6 | DN50 | 4.285.000 |
Bảng giá van bi điều khiển điện gang
Van bi điều khiển điện gang hay van bi gang điện có cấu tạo gồm 2 phần: Van bi và bộ điều khiển điện có chức năng đóng – mở, điều tiết lưu chất đơn giản, nhanh chóng hơn so với loại van bi tay gạt và van bi tay quay.
STT | Phân loại | Báo giá(đồng) |
1 | DN40 | 350.000 |
2 | DN50 | 400.000 |
3 | DN65 | 550.000 |
4 | DN80 | 800.000 |
5 | DN100 | 1.050.000 |
6 | DN125 | 1.800.000 |
7 | DN150 | 2.450.000 |
8 | DN200 | 4.200.000 |
Bảng giá van bi điều khiển điện đồng
Loại van này có kích thước lắp đặt từ DN15 – DN300, hệ thống lắp ren hoặc lắp bích, nguồn điện áp từ 24V, 110V, 220V, 380V. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khách lựa chọn loại van phù hợp.
STT | Phân loại | Báo giá(đồng) |
1 | DN15 | 65.000 |
2 | DN20 | 90.000 |
3 | DN25 | 140.000 |
4 | DN32 | 275.000 |
5 | DN40 | 365.000 |
6 | DN50 | 500.000 |
7 | DN65 | 1.175.000 |
8 | DN80 | 1.635.000 |
9 | DN100 | 3.010.000 |
Bảng giá van bi điều khiển điện nhựa
Van bi nhựa động cơ điện là dòng van có mức giá phù hợp, độ bền cao, được hoạt động theo cơ chế tự động, giúp làm giảm sức người và tiết kiệm chi phí nhân công.
Phân loại | Van UPVC | Van rắc co UPVC | Van rắc co UPVC – DFP | ||
Quy cách | |||||
DN15 | ɸ21 | 1/2‘’ | 11.000 | 33.000 | 85.000 |
DN20 | ɸ27 | 3/4‘’ | 15.000 | 50.000 | 110.000 |
DN25 | ɸ34 | 1’’ | 22.000 | 70.000 | 165.000 |
DN32 | ɸ42 | 1.1/4‘’ | 33.000 | 98.000 | 220.000 |
DN40 | ɸ48 | 1.1/2‘’ | 48.000 | 145.000 | 270.000 |
DN50 | ɸ60 | 2’’ | 68.000 | 250.000 | 375.000 |
DN65 | ɸ75 | 2.1/2‘’ | 160.000 | 395.000 | 820.000 |
DN80 | ɸ90 | 3’’ | 225.000 | 985.000 | 1.480.000 |
DN100 | ɸ110 | 4’’ | 435.000 | 1.450.000 | 2.450.000 |
DN125 | ɸ140 | 5’’ | 780.000 | ||
DN150 | ɸ160 | 6’’ | 1.260.000 | ||
DN200 | ɸ200 | 8’’ | 2.450.000 |
Lưu ý: Bảng giá van bi điều khiển điện trên có thể không chính xác vì giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để biết chính xác mức giá hiện tại vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0961694858 hoặc điền thông tin bên dưới để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Giá van bi điều khiển điện phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Hiện nay trên thị trường, nhu cầu sử dụng van bi điều khiển điện rất lớn nên giá bán van rất đa dạng. Vì thế khi tìm kiếm đơn vị cung cấp, khách hàng cần tìm hiểu thật kỹ để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng với giá thành cao.
Thông thường giá van bi điều khiển điện phụ thuộc vào các yếu tố sau:
– Phụ thuộc vào kết cấu, kích thước, phân loại van.
– Tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ.
– Bảng giá van bi điều khiển điện sẽ khác nhau tùy vào mỗi nhà cung cấp.
– Vào mỗi thời điểm, giá van bi sẽ có sự chênh lệch do chi phí nhập hàng đầu vào, nguyên vật liệu sản xuất, chi phí nhân công…
Các loại van bi điều khiển điện tại Tuấn Hưng Phát
Tuấn Hưng Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại van công nghiệp chất lượng tốt hàng đầu thị trường. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối, chúng tôi tin rằng sẽ đáp ứng tốt mọi yêu cầu của quý khách hàng.
Dưới đây là 5 loại van bi điều khiển điện được sử dụng nhiều trên thị trường bao gồm:
Van bi mặt bích điều khiển điện KosaPlus Hàn Quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Kích cỡ lắp đặt van bi: DN15, DN20, DN25, …, DN150, DN200
– Các loại kết nối: mặt bích với tiêu chuẩn JIS, BS PN16, ANSI Clas150, DIN
– Chất liệu làm thân van bi: CF8, CF8M, nhựa, gang
– Vật liệu cho phần gioăng làm kín: PTFE (teflon)
– Loại điện áp điều khiển: AC 220V, DC 24V, 3 pha 380V
– Cách thức điều khiển điện: on/off, tuyến tính 4 – 20 mA
– Tiêu chuẩn sản xuất van bi: IP67 (kháng nước, chống bụi)
– Mức nhiệt độ hoạt động: -10 – 180 độ C
– Áp lực làm việc: PN10/16/40/63
– Các lĩnh vực van bi ứng dụng: Nước, nước thải, hóa chất, hơi nóng và các lưu chất dạng lỏng khác.
– Xuất xứ: Kosaplus Hàn Quốc.
Van bi mặt bích điều khiển điện Haitima
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Vật liệu: Inox 304
– Kiểu kết nối mặt bích: JIS, ANSI, BS
– Điện áp: 220V, 380, 24V
– Gioăng làm kín: Teflon
– Áp lực: PN16
– Nhiệt độ: 0 ~ 200°C
– Hãng sản xuất: Haitima Đài Loan
– Bảo hành: 24 tháng
Van bi điều khiển điện tuyến tính KosaPlus
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Kích cỡ: DN50 – DN800
– Loại chất liệu làm thân van bi: gang, thép, inox, nhựa
– Cánh, trục van làm từ chất liệu: inox 304, inox 316
– Gioăng làm kín: EPDM, PTFE
– Cấu trúc thân van: van bi 3 ngã – 3PCs – 2PCs
– Loại kết nối với đường ống: mặt bích, ren, rắc co
– Tiêu chuẩn mặt bích: JIS10K, BS (cho van bi mặt bích)
– Áp lực làm việc: 10 – 16 bar
– Nhiệt độ làm việc: 0 – 220 độ C (tùy chất liệu van – liên hệ để biết thêm chi tiết)
– Điều khiển bằng: động cơ điện
– Điện áp: 220V, 24V, 380V
– Dạng hoạt động: tuyến tính
– Tín hiệu điều khiển: 4 – 20mA
– Tiêu chuẩn: IP67
– Nhập khẩu sản phẩm có nguồn gốc: Kosaplus – Hàn Quốc
– Đầy đủ các loại giấy tờ
– Bảo hành: 12 tháng.
Van bi điều khiển điện tuyến tính Haitima
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Tín hiệu tuyến tính: 4 ~ 20mA
– Vật liệu: gang, thép, inox 304
– Những môi trường hoạt động làm việc của van bi: nước, khí, hơi,…
– Nhiệt độ: 180 – 3800C
– Kiểu đóng mở: theo góc quay 50, 75, 80,…
Van bi điều khiển điện KosaPlus Hàn Quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Loại thân van bi: van 2 thân 2PC, 3 thân 3PC, van bi có tán
– Kích cỡ: DN15 ~ DN150
– Chất liệu làm thân van bi: Inox 304(CF8), Inox 316, Gang
– Vật liệu làm đĩa và trục van: Inox 304(CF8), Inox 316
– Gioăng làm kín: Teflon (PTFE)
– Mức nhiệt độ hoạt động: Max 180 độ C
– Áp suất làm việc: 10K, 16K
– Kiểu kết nối với đường ống: Lắp bích, lắp ren hoặc nối hàn
– Mức điện áp hoạt động ổn định: 24V, 110V, 220V
– Loại vận hành: ON/OFF hoặc Tuyến tính (Có thiết bị hỗ trợ đóng mở bằng tay khi mất điện)
– Tiêu chuẩn chống thấm: IP67
– Thời gian vận hành một chu kỳ đóng mở: 15 ~ 60s
– Công suất bộ điều khiển điện: 20 ~ 140W
– Hãng sản xuất: Kosaplus
– Xuất xứ: Hàn Quốc
– Thời gian bảo hành: 15 Tháng
Ngoài ra, Tuấn Hưng Phát cung cấp nhiều loại van công nghiệp khác như: Van bướm, van cầu, van cổng, van dao, van an toàn…
Liên hệ ngay với công ty qua thông tin dưới đây:
- CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: Số 184 Hoàng Văn Thái, P.Khương Mai, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
- Hotline: 0961694858
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn