Tìm hiểu về các ký hiệu điện
Như chúng ta đã biết, để đọc và hiểu được các loại bản vẽ về điện thì người đọc cần nắm được các ký hiệu điện. Vì mỗi thông số mỗi loại điện trở, tụ điện sẽ có ký hiệu khác nhau và các ký hiệu đó đều được quy ước theo tiêu chuẩn hóa quốc tế. Để hiểu rõ hơn về vấn để này, bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp những ký hiệu điện cơ bản, được sử dụng phổ biến nhất, mời quý khách tham khảo.
Ký hiệu điện là gì?
Ký hiệu điện hay còn gọi là biểu tượng điện, biểu tượng hình là những biểu tượng khác nhau được diễn giải bằng hình ảnh và được dùng để biểu diễn các hợp phần của thiết bị điện, điện tử. Thông thường, ký hiệu điện sẽ được sử dụng trong sơ đồ mạch điện hoặc điện tử và được ký hiệu theo tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn cho các ký hiệu
Có rất nhiều tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn quốc tế cho các ký hiệu điện tử đồ họa trong sơ đồ mạch điện. Cụ thể:
- IEC 60617
- IEEE Std 91/91a
- ANSI Standard Y32
- Australian Standard AS 1102
>>>XEM THÊM:
Tổng hợp các ký hiệu trong ngành điện công nghiệp
Tên gọi | Ký hiệu | Tên gọi | Ký hiệu |
Dòng điện một chiều | Dây pha | ||
Dòng điện xoay chiều | Dây trung tính | ||
Cực dương | Hai dây dẫn chéo nhau | ||
Cực âm | Hai dây dẫn nối nhau | ||
Mạch điện 3 dây | Cầu dao hai cực; ba cực | ||
Công tắc hai cực | Công tắc ba cực | ||
Cầu chì | Chấn lưu | ||
Đèn huỳnh quang | Chuông điện | ||
Đèn sợi đốt | Ổ điện | ||
Quạt trần | Ổ điện và phích cắm điện |
Các ký hiệu điện thường gặp trong ngành điện dân dụng
STT | Tên gọi | Ký hiệu điện công nghiệp | |
Trên sơ đồ nguyên lý | Trên sơ đồ vị trí | ||
1 | Lò điện trở | ||
2 | Lò hồ quang | ||
3 | Lò cảm ứng | ||
4 | Lò điện phân | ||
5 | Máy điện phân bằng từ | ||
6 | Chuông điện | ||
7 | Quạt trần, quạt treo tường | ||
8 | Đèn sợi đốt | ||
9 | Đèn huỳnh quang | ||
10 | Đèn nung sáng có chụp | ||
11 | Đèn chiếu sâu có chụp tráng men | ||
12 | Đèn có bóng tráng gương | ||
13 | Đèn thuỷ ngân có áp lực cao | ||
14 | Đèn chống nước và bụi | ||
15 | Đèn chống nổ không chụp | ||
16 | Đèn chống nổ có chụp | ||
17 | Đèn chống hoá chất ăn mòn |
Các ký hiệu điện chữ phổ biến
STT | Ký hiệu | Tên gọi | Ghi chú |
1 | CD | Cầu dao | |
2 | CB; Ap | Aptomat; máy cắt hạ thế | |
3 | CC | Cầu chì | |
4 | K | Công tắc tơ, khởi động từ | Có thể sử dụng các thể hiện đặc tính làm việc như: T – công tắc tơ quay thuận; H – công tắc tơ hãm dừng… |
5 | K | Công tắc | Dùng trong sơ đồ chiếu sáng |
6 | O; OĐ | Ổ cắm điện | |
7 | Đ | Đèn điện | Dùng trong sơ đồ chiếu sáng |
8 | Đ | Động cơ một chiều; động cơ điện nói chung | Dùng trong sơ đồ điện công nghiệp |
9 | CĐ | Chuông điện | |
10 | BĐ | Bếp điện, lò điện | |
11 | QĐ | Quạt điện | |
12 | MB | Máy bơm | |
13 | ĐC | Động cơ điện nói chung | |
14 | CK | Cuộn kháng | |
15 | ĐKB | Động cơ không đồng bộ | |
16 | ĐĐB | Động cơ đồng bộ | |
17 | F | Máy phát điện một chiều; máy phát điện nói chung | |
18 | FKB | Máy phát không đồng bộ | |
19 | FĐB | Máy phát đồng bộ | |
20 | M; ON | Nút khởi động máy | |
21 | D; OFF | Nút dừng máy | |
22 | KC | Bộ khống chế, tay gạt cơ khí | |
23 | RN | Rơ-le nhiệt | |
24 | RTh | Rơ-le thời gian (timer) | |
25 | RU | Rơ-le điện áp | |
26 | RI | Rơ-le dòng điện | |
27 | RTr | Rơ-le trung gian | |
28 | RTT | Rơ-le bảo vệ thiếu từ trường | |
29 | RTĐ | Rơ-le tốc độ | |
30 | KH | Công tắc hành trình | |
31 | FH | Phanh hãm điện từ | |
32 | NC | Nam châm điện | |
33 | BĐT | Bàn điện từ | |
34 | V | Van thuỷ lực, van cơ khí | |
35 | MC | Máy cắt trung, cao thế | |
36 | MCP | Máy cắt phân đoạn đường dây | |
37 | DCL | Dao cách ly | |
38 | DNĐ | Dao nối đất | |
39 | FCO | Cầu chì tự rơi | |
40 | BA; BT | Máy biến thế | |
41 | CS | Thiết bị chống sét | |
42 | T | Thanh cái cao áp, hạ áp | Dùng trong sơ đồ cung cấp điện |
43 | T (transformer) | Máy biến thế | Dùng trong sơ đồ điện tử |
44 | D; DZ | Diode; Diode zener | |
45 | C | Tụ điện | |
46 | R | Điện trở | |
47 | RT | Điện trở nhiệt |
Ký hiệu thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ, ổ cắm
STT | Tên gọi | Ký hiệu điện công nghiệp | |
Trên sơ đồ nguyên lý | Trên sơ đồ vị trí | ||
1 | Cầu dao 1 pha | ||
2 | Cầu dao 1 pha 2 ngả(cầu dao đảo 1 pha) | ||
3 | Cầu dao 3 pha | ||
4 | Cầu dao 3 pha 2 ngả(cầu dao đảo 3 pha) | ||
5 | Công tắc 2 cực | ||
6 | Công tắc 3 cực | ||
7 | Công tắc xoay 4 cực | ||
8 | Ổ cắm điện– Kiểu thường – Kiểu kín | ||
9 | Ổ cắm điện có cực thứ 3 nối đất |
Ký hiệu linh kiện điện bị động
Ký hiệu linh kiện điện chủ động
Ký hiệu điện trở
Điện trở tiếng Anh là Resistor là một linh kiện điện tử thụ động với 2 tiếp điểm nối. Chức năng của nó dùng để điều chỉnh mức độ tín hiệu, hạn chế cường độ dòng điện chảy trong mạch. Dùng để chia điện áp, kích hoạt các linh kiện điện tử chủ động như transistor, tiếp điểm cuối trong đường truyền điện đồng thời có trong nhiều ứng dụng khác.
Ký hiệu tụ điện
Tụ điện tiếng Anh là Capacitor là linh kiện điện tử thụ động được tạo bởi hai bề mặt dẫn điện được ngăn cách bởi lớp điện môi. Hiểu đơn giản, tụ điện là linh kiện có khả năng tích trữ năng lượng điện dưới dạng từ trường.
Ký hiệu điện trở nhiệt
Điện trở nhiệt hay nhiệt điện trở hay thermistor là loại điện trở có trở kháng của nó thay đổi một cách rõ rệt dưới tác dụng nhiệt, hơn hẳn so với các loại điện trở thông thường. Từ thermistor được kết hợp bởi từ thermal (nhiệt) và resistor (điện trở) .
Ký hiệu dòng điện xoay chiều
Bạn có thể tham khảo ký hiệu của dòng điện xoay chiều được viết tắt là AC. Dòng điện AC có ký hiệu là dấu “~”, có nghĩa là tượng trưng cho mức điện áp hình sin. Xem chi tiết về dòng điện AC.
Bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp tất cả các ký hiệu điện phổ biến, được sử dụng thông dụng hiện nay trong các bản vẽ, sơ đồ mạch điện nhằm cung cấp kiến thức phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa hay bảo dưỡng các loại van điều khiển bằng động cơ điện như van bi điều khiển điện, van bướm điện, van cổng điện…
Hy vọng sẽ giúp quý khách có thêm hiểu biết về vấn đề này để áp dụng vào quá trình tháo lắp van điều khiển điện nhanh chóng và chính xác nhất. Nếu gặp khó khăn trong việc sửa chữa, bảo dưỡng van hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được nhân viên kỹ thuật hỗ trợ và giải đáp nhanh nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0915.891.666
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
- Fanpage: FB.com/tuanhungphat.vn