DN là gì? Bảng quy đổi kích thước DN sang mm, inch
DN là đơn vị đo kích thước đường ống phổ biến hiện nay, được sử dụng trong nhiều hệ thống như cấp thoát nước, dầu khí, nước thải, hóa chất…Vậy DN là gì? Hãy cùng Tuấn Hưng Phát tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
DN là gì?
DN là viết tắt của Diamètre Nominal hay Nominal Diameter, là thuật ngữ tiếng Pháp có nghĩa là kích thước danh nghĩa hay kích thước định danh của đường ống, van công nghiệp, phụ kiện và các thiết bị công nghiệp khác được tính theo đơn vị DN hoặc mm.
Kích thước DN được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO nên được áp dụng trong nhiều công trình dự án, hệ thống đường ống cấp thoát nước, dầu nóng, khí…Các đường ống có chất liệu khác nhau như nhựa, mạ kẽm, thép đen, inox, thép không gỉ…đều có thể áp dụng hệ DN để tính kích thước đường kính trong của thiết bị hệ thống hoặc đường ống.
Bảng quy đổi từ DN sang inch và mm chuẩn nhất
DN là đơn vị được sử dụng quy định kích thước đường kính trong (khoảng cách giữa 2 cạnh đối diện của lỗ bên trong đường ống dẫn và cho phép môi chất đi qua ống trực tiếp).
Dựa vào ký hiệu DN, người dùng dễ dàng lựa chọn được những loại van công nghiệp, thiết bị, phụ kiện và đường ống,..đồng nhất kích thước. Từ đó giúp cho việc lắp đặt hệ thống dễ dàng và thuận tiện hơn, mang lại hiệu quả cao, ngăn chặn rò rỉ môi chất ra bên ngoài.
Bảng quy đổi được ước tính chung cho các loại đường ống dẫn, phụ kiện, thiết bị ngành nước, van công nghiệp như sau:
DN | Inch | mm |
DN10 | 3/8 | ~ Φ 17mm |
DN 15 | 1/2 | ~ Φ 21mm |
DN 20 | 3/4 | ~ Φ 27mm |
DN 25 | 1 | ~ Φ 34mm |
DN 32 | 1 1/4 | ~ Φ 42mm |
DN 40 | 1 1/2 | ~ Φ 48mm |
DN 50 | 2 | ~ Φ 60mm |
DN 65 | 2 1/2 | ~ Φ 73mm |
DN 80 | 3 | ~ Φ 89mm |
DN 100 | 4 | ~ Φ 114mm |
DN 125 | 5 | ~ Φ 141mm |
DN 150 | 6 | ~ Φ 168mm |
DN 200 | 8 | ~ Φ 219mm |
DN 250 | 10 | ~ Φ 273mm |
DN 300 | 12 | ~ Φ 324mm |
DN 350 | 14 | ~ Φ 356mm |
DN 400 | 16 | ~ Φ 406mm |
DN 450 | 18 | ~ Φ 457mm |
DN 500 | 20 | ~ Φ 508mm |
DN 600 | 24 | ~ Φ 558mm |
Bảng quy đổi kích thước DN trong các loại ống nước
Trong các hệ thống đường ống vận chuyển, truyền dẫn lưu chất, hệ DN được sử dụng nhiều nhờ vào tính dễ chuyển đổi và hình dung về kích thước, thước kế của sản phẩm khi đọc thông số, giúp cho việc lựa chọn các phụ kiện, thiết bị van công nghiệp dễ dàng hơn.
Với mỗi kích thước đường ống khác nhau sẽ có thông số khác nhau về đường kính trong, đường kính ngoài và độ dày thành ống. Tham khảo ngay bảng quy đổi kích thước DN trong các loại đường ống trong bảng sau:
Đường ống có kích thước DN6 – DN90
Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
SCH5 | SCH10 | SCH30 | SCH40 | SCH80 | SCH120 | XXS | |||
1/8 | 6 | 10.29 | 0,899 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
1/4 | 8 | 13.72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
3/8 | 10 | 17.15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — |
1/2 | 15 | 21.34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,,769 | 3,734 | — | 7,465 |
3/4 | 20 | 26.57 | 1,651 | 2,108 | — | 2,879 | 3.912 | — | 7,823 |
1 | 25 | 33.40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,373 | 4,547 | — | 9,093 |
1 ¼ | 32 | 42.16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,505 | 4,851 | — | 9,703 |
1 ½ | 40 | 48.26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 |
2 | 50 | 60.33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 |
2 ½ | 65 | 73.03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,155 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
3 | 80 | 88.90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,800 | 15,240 |
3 ½ | 90 | 101.60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8,077 | — | 16,154 |
Đường ống có kích thước DN100 – DN200
Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 | — | 11,100 | — | 13,487 |
4 ½ | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 | — | 12,700 | — | 15,875 |
6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7,112 | — | 10.973 | — | 14,275 | — | 18,263 |
8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,769 | 6,350 | 7,035 | 8,179 | 10,312 | 12,700 | 15,062 | 18,237 | 20,625 | 23,012 |
Đường ống có kích thước DN250 – DN600
Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
SCH 5S | SCH 5 | SCH 10S | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 3,952 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 9,525 | 12,700 |
24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 9,525 | 14,275 |
Bảng quy đổi hệ DN sang NPS, NB, Phi
DN | NPS | NB (mm) | OD (mm) | Ø (mm) |
6 | 1/8 | 6 | 9.6 | ~ Ø 10 |
8 | 1/4 | 8 | 13.2 | ~ Ø 13 |
10 | 3/8 | 10 | 17.2 | ~ Ø 17 |
15 | 1/2 | 15 | 21.3 | ~ Ø 21 |
20 | 3/4 | 20 | 26.9 | ~ Ø 27 |
25 | 1 | 25 | 33.7 | ~ Ø 34 |
32 | 1 1/4 | 32 | 42.4 | ~ Ø 42 |
40 | 1 1/2 | 40 | 48.3 | ~ Ø 49 |
50 | 2 | 50 | 60.3 | ~ Ø 60 |
65 | 2 1/2 | 65 | 76.1 | ~ Ø 73 |
80 | 3 | 80 | 88.9 | ~ Ø 89 |
100 | 4 | 100 | 114.3 | ~ Ø 114 |
125 | 5 | 125 | 139.7 | ~ Ø 141 |
150 | 6 | 150 | 219.1 | ~ Ø 168 |
200 | 8 | 175 | 224.5 | ~ Ø 219 |
250 | 10 | 250 | 273.0 | ~ Ø 273 |
300 | 12 | 300 | 323.9 | ~ Ø 324 |
350 | 14 | 350 | 355.6 | ~ Ø 356 |
400 | 16 | 400 | 406.4 | ~ Ø 406 |
450 | 18 | 450 | 457.0 | ~ Ø 457 |
500 | 20 | 500 | 508.0 | ~ Ø 508 |
600 | 24 | 600 | 559.0 | ~ Ø 558 |
XEM THÊM:
Ký hiệu DN trong ngành van và phụ kiện đường ống
Van công nghiệp
Van công nghiệp bao gồm nhiều loại khác nhau như: Van bi, van bướm, van cổng, van cầu, van một chiều, van an toàn, van giảm áp…là thiết bị quan trọng trong các hệ thống với chức năng đóng/mở, kiểu soát và điều tiết lưu lượng chất lỏng trong hệ thống.
Để xác định kích thước của van thường sử dụng hệ DN tương ứng với kích thước DN của đường ống và các thiết bị khác trên cùng hệ thống, để thuận tiện cho việc lắp đặt và sửa chữa.
Hiện nay Tuấn Hưng Phát đang phân phối các loại van công nghiệp có DN khác nhau như:
- Van bi DN8
- Van bi DN10
- Van bi DN15
- Van bi DN20
- Van bi DN32
- Van bi DN50
- Van bi DN80
- Van bi DN100
- Van bi DN125
Mặt bích
Là phụ kiện quan trọng trong các hệ thống công trình, dự án lắp đặt vật tư với chức năng nối vật tư với vật tư, vật tư với đường ống thông qua việc bắt lỗ bu lông xung quanh rìa thân mặt bích để cố định chắc chắn, tạo thành hệ thống hoàn chỉnh trong nhà máy, xí nghiệp.
Mặt bích được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như: BS, JIS, DIN…với dải kích thước từ DN15 – DN1000. Vậy nên trong quá trình lắp đặt đường ống cần lựa chọn loại mặt bích phù hợp và tương thích với các thiết bị khác trên cùng hệ thống để quá trình lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm được thời gian hơn mà vẫn đảm bảo được chất lượng hệ thống chắc chắn, đảm bảo an toàn và tính ổn định trong quá trình vận hành.
Phụ kiện đường ống
Phụ kiện đường ống là các loại vật tư quan trọng dùng để lắp đặt các thiết bị vào hệ thống, tạo thành một khối hoàn chỉnh khép kín. Các loại phụ kiện được sử dụng nhiều như co, tê, cút, măng sông, bầu, côn thu, rắc co…Chúng được làm từ các chất liệu như inox, gang, thép, nhựa và được quy định kích thước theo hệ DN.
Phụ kiện đường ống giúp liên kết các đường ống dẫn lại với nhau và cho phép thay đổi hướng đi của dòng chảy trong cùng hệ thống theo thiết kế mà không bị rò rỉ hay rung lắc trong quá trình vận hành.
Một số câu hỏi thường gặp
NPS là gì?
- NPS là viết tắt của Nominal Pipe Size là kích thước tiêu chuẩn ống của Mỹ.
- Kích thước NPS dùng để đo đường kính bên ngoài của nhiều hệ thống đường ống khác nhau và có thể quy đổi sang inch.
- Ví dụ: 6NPS = 6,625inch
NB là gì?
- NB là viết tắt của Nominal Bore là tiêu chuẩn châu Âu về chỉ dẫn kích thước của ống. Với đường ống rỗng, lỗ khoan NB cho phép đo bên trong với kết quả gần đúng của ống qua đường kính.
- Kích thước ống đo bằng Milimet hoặc inch tương đương với 250NB = 10,75inch = 10”75 x 25,4 = 273,05mm.
Phi là gì?
- Phi là đơn vị đo đường kính của ống, có đơn vị đo là mm.
- Ví dụ: Đường ống phi 21 là 21mm
DN15 phi bao nhiêu mm?
DN15 = Phi 21mm
DN20 phi bao nhiêu mm?
DN20 = Phi 27mm
DN25 phi bao nhiêu mm?
DN25 = Phi 34mm
DN32 phi bao nhiêu mm?
DN32 = Phi 43mm
DN40 phi bao nhiêu mm?
DN40 – Phi 49mm
Mua vật tư, thiết bị ngành nước ở đâu uy tín, giá tốt
Tuấn Hưng Phát là đơn vị cung cấp các loại vật tư, van công nghiệp, đồng hồ đo, phụ kiện van, đường ống chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với kinh nghiệm 15 năm hoạt động, chúng tôi cam kết sẽ mang đến tay người tiêu dùng những sản phẩm vượt trội, giá thành cạnh tranh cùng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn.
Lý do bạn nên mua hàng tại Tuấn Hưng Phát như:
- Đơn vị cung cấp các loại van công nghiệp, phụ kiện van chính hãng, đa dạng mẫu mã, kích thước, chủng loại và chất liệu khác nhau.
- Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy sản xuất, từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO – CQ.
- Các thiết bị vật tư được sản xuất theo công nghệ hiện đại, đạt mọi tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, có độ bền cao, tính năng vượt trội.
- Kho hàng rộng hơn 1000m2, có sẵn số lượng lớn, đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng trong thời gian ngắn nhất.
- Giá cả cạnh tranh, quy trình rõ ràng, nhân viên tư vấn tận tâm chuyên nghiệp nhằm mang đến giải pháp tối ưu cho hệ thống.
Trên đây là những thông tin về ký hiệu DN mà chúng tôi muốn cung cấp đến bạn. Mọi thông tin chi tiết hoặc cần nhân viên tư vấn hỗ trợ hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo hotline dưới đây để được giải đáp nhanh nhất, chính xác nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0915.891.666
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
- Fanpage: FB.com/tuanhungphat.vn
Ngày cập nhật lần cuối: 03/12/2024