DN là một trong những đơn vị đo kích thước đường ống phổ biến hiện nay. Vậy cụ thể khái niệm DN là gì? Cách quy đổi kích thước DN sang hệ inch, mm? Vai trò của chúng trong các đường ống dẫn và thiết bị ngành nước ra sao? Tất cả sẽ được giải đáp nhanh chóng và chi tiết trong bài viết dưới đây. Mời quý bạn đọc theo dõi!
DN là gì?
DN (Tên viết tắt từ diamètre nominal hay nominal diameter) có nghĩa là kích thước ống định danh. Kích thước này tương tự như tiêu chuẩn NPS tại Châu Âu. Hệ kích thước này phù hợp với tiêu chuẩn ISO quốc tế và được áp dụng trong hầu hết các hệ thống đường ống nước, dầu nóng, khí tự nhiên hay các đường ống sử dụng trong xây dựng.
Đồng thời, hệ DN này còn phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau như: inox, gang, thép, nhựa, đồng,.. Chúng được nghiên cứu và sử dụng rất nhiều. Từ đó, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và lắp đặt hệ thống tiện lợi, dễ dàng, nhanh chóng.
Cách chuyển đổi từ DN sang inch và mm chuẩn nhất
DN chính là đơn vị được sử dụng quy định kích thước đường kính trong (khoảng cách giữa 2 cạnh đối diện của lỗ bên trong đường ống dẫn và cho phép môi chất đi qua ống trực tiếp). Dựa vào ký hiệu DN này, người dùng dễ dàng lựa chọn được những loại van công nghiệp, thiết bị, phụ kiện và đường ống,..đồng nhất kích thước.
Từ đó, quá trình liên kết và lắp đặt đường ống dẫn cũng trở nên dễ dàng hơn. Đồng thời, mang đến tính bền vững cao và ngăn chặn tối đa tình trạng rò rỉ môi chất ra ngoài. Hệ DN cũng dễ dàng quy đổi sang các hệ inch, mm để người dùng dễ hình dung về thiết kế và kích thước sản phẩm khi đọc thông số.
Bảng quy đổi được ước tính chung cho các loại đường ống dẫn, phụ kiện, thiết bị ngành nước, van công nghiệp như sau:
DN | Inch | mm |
DN10 | 3/8 | ~ Φ 17mm |
DN 15 | 1/2 | ~ Φ 21mm |
DN 20 | 3/4 | ~ Φ 27mm |
DN 25 | 1 | ~ Φ 34mm |
DN 32 | 1 1/4 | ~ Φ 42mm |
DN 40 | 1 1/2 | ~ Φ 48mm |
DN 50 | 2 | ~ Φ 60mm |
DN 65 | 2 1/2 | ~ Φ 73mm |
DN 80 | 3 | ~ Φ 89mm |
DN 100 | 4 | ~ Φ 114mm |
DN 125 | 5 | ~ Φ 141mm |
DN 150 | 6 | ~ Φ 168mm |
DN 200 | 8 | ~ Φ 219mm |
DN 250 | 10 | ~ Φ 273mm |
DN 300 | 12 | ~ Φ 324mm |
DN 350 | 14 | ~ Φ 356mm |
DN 400 | 16 | ~ Φ 406mm |
DN 450 | 18 | ~ Φ 457mm |
DN 500 | 20 | ~ Φ 508mm |
DN 600 | 24 | ~ Φ 558mm |
>>> Xem thêm: Phi là gì? Các đổi phi sang DN, Inch đơn giản
Bảng quy đổi kích thước DN trong các loại ống nước
DN hiện đang được dùng phổ biến trong các loại đường ống dẫn, nhất là dạng ống gang, thép,.. Dùng trong các đường ống dẫn sản xuất và vận chuyển môi chất. Chúng quy định kích thước tiêu chuẩn cho đường ống dẫn, giúp người dùng dễ lựa chọn các loại phụ kiện, van công nghiệp,.. Phù hợp hơn để lắp trong hệ thống.
Với mỗi kích thước đường ống khác nhau sẽ có thông số khác nhau về đường kính trong, đường kính ngoài và độ dày thành ống. Sau đây, chúng tôi xin gửi đến bạn bảng quy đổi kích thước DN trong các loại ống cụ thể:
Đường ống có kích thước DN6 – DN90
Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
SCH5 | SCH10 | SCH30 | SCH40 | SCH80 | SCH120 | XXS | |||
1/8 | 6 | 10.29 | 0,899 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
1/4 | 8 | 13.72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
3/8 | 10 | 17.15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — |
1/2 | 15 | 21.34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,,769 | 3,734 | — | 7,465 |
3/4 | 20 | 26.57 | 1,651 | 2,108 | — | 2,879 | 3.912 | — | 7,823 |
1 | 25 | 33.40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,373 | 4,547 | — | 9,093 |
1 ¼ | 32 | 42.16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,505 | 4,851 | — | 9,703 |
1 ½ | 40 | 48.26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 |
2 | 50 | 60.33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 |
2 ½ | 65 | 73.03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,155 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
3 | 80 | 88.90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,800 | 15,240 |
3 ½ | 90 | 101.60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8,077 | — | 16,154 |
Đường ống có kích thước DN100 – DN200
Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 | — | 11,100 | — | 13,487 |
4 ½ | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 | — | 12,700 | — | 15,875 |
6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7,112 | — | 10.973 | — | 14,275 | — | 18,263 |
8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,769 | 6,350 | 7,035 | 8,179 | 10,312 | 12,700 | 15,062 | 18,237 | 20,625 | 23,012 |
Đường ống có kích thước DN250 – DN600
Inch | DN | Đk ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
SCH 5S | SCH 5 | SCH 10S | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 3,952 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 9,525 | 12,700 |
24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 9,525 | 14,275 |
Ký hiệu DN trong ngành van và phụ kiện đường ống
Van công nghiệp
Van công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống nước. Chúng thực hiện nhiệm vụ đóng/mở để kiểm soát, lưu thông và điều tiết lưu lượng chất lỏng một cách hiệu quả. Van được sản xuất đa dạng các loại mẫu mã, kích thước và chất liệu, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ứng dụng khác nhau.
Trong đó, kích thước danh định DN là tiêu chí phổ biến nhất để xác định kích thước của van. Trong quá trình sử dụng, việc chọn kích thước DN của van phải tương ứng với kích thước DN của đường ống trong hệ thống, để đảm bảo việc lắp đặt và sử dụng một cách thuận tiện.
Dưới đây là một số loại van công nghiệp phổ biến được ưa chuộng hiện nay. Các sản phẩm này được Tuấn Hưng Phát phân phối chính hãng với đầy đủ kích thước từ DN15 trở lên. Đáp ứng tốt với hầu hết các đường ống:
- Van cổng
- Van cầu
- Van bướm điện
- Van bi khí nén
- Van 1 chiều
- Van giảm áp
- Van an toàn
- Van y lọc
- Van phao
- Van xả khí
Mặt bích
Mặt bích là một phụ kiện quan trọng trong việc kết nối các đường ống, van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng và phụ kiện nối ống, thông qua việc sử dụng bulong. Với vai trò làm liên kết giữa các thiết bị và phụ kiện khác, kích thước của mặt bích được quy định theo hệ DN để đảm bảo sự tương thích trong hệ thống.
Khi chọn sử dụng mặt bích, quan trọng để lựa chọn kích thước phù hợp với các yếu tố khác trong hệ thống để đảm bảo việc lắp đặt dễ dàng. Mặt bích có chức năng kết nối thiết bị và phụ kiện nối ống một cách thuận lợi, mang đến khả năng lắp đặt nhanh chóng và chính xác.
Loại phụ kiện này cung cấp khả năng lắp đặt nhanh chóng, chính xác, với độ chắc chắn cao. Đồng thời ngăn chặn tình trạng rung lắc và rò rỉ trong quá trình sử dụng. Việc tháo lắp mặt bích cũng rất đơn giản khi cần sửa chữa hoặc bảo trì.
Khớp nối ống
Một trong những nguyên liệu cần thiết trong lĩnh vực nước là các loại phụ kiện nối ống. Chúng cũng được quy định kích thước bằng đơn vị DN. Các phụ kiện này được thiết kế với đa dạng vật liệu như: inox, gang, đồng, thép và nhựa. Đồng thời có nhiều hình dáng và kích thước khác nhau.
Chức năng chính của các phụ kiện này là kết nối nhiều đường ống riêng để tạo thành hệ thống khép kín, hoàn chỉnh. Điều này cho phép lưu chất chuyển hướng dòng chảy hoặc rẽ nhánh dễ dàng và đạt hiệu quả cao trong việc ngăn chặn rò rỉ.
Kích thước tiêu chuẩn của các phụ kiện được xác định bằng ký hiệu DN. Nó giúp việc lựa chọn và lắp đặt thuận tiện, chính xác. Điều này đảm bảo kích thước của phụ kiện tương ứng với kích thước của đường ống và van công nghiệp. Một số loại phổ biến gồm: co, co lơi, tê, tê giảm, cút, măng sông, bầu, côn thu, rắc co, thập, co điếu và nhiều loại khác.
Ký hiệu DN đóng vai trò quan trọng và có ảnh hưởng lớn đến hệ thống công nghiệp và dân dụng hiện nay. Những tiêu chuẩn kích thước thống nhất giữa các loại thiết bị, phụ kiện và đường ống. Giúp người tiêu dùng lựa chọn và lắp đặt hệ thống một cách thuận tiện. Điều này cũng hỗ trợ nhà sản xuất trong việc sản xuất các sản phẩm với kích thước chuẩn. Đồng thời, gia tăng khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều hệ thống sản xuất trên khắp thế giới.
>>> Xem thêm: Ký hiệu PN là gì?
Địa chỉ cung cấp thiết bị ngành nước uy tín Hà Nội
Hiện nay, Tuấn Hưng Phát đứng vững là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực phân phối thiết bị công nghiệp, van, phụ kiện và ống dẫn. Qua đó, đem đến sự tin cậy nhất định cho người tiêu dùng. Chúng tôi cung cấp một đa dạng sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu danh tiếng với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chất liệu có giá cả cạnh tranh.
Mỗi sản phẩm mà quý khách hàng mua tại Tuấn Hưng Phát đều được đính kèm chứng chỉ CO – CQ. Nó cho phép người mua hàng kiểm tra thoải mái trước khi thanh toán, bảo đảm được bảo hành chính hãng theo quy định của nhà sản xuất. Qua đó, cũng tạo nên sự yên tâm tuyệt đối từ người dùng.
Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn chi tiết hoặc nhận báo giá cụ thể, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp. Chân thành cảm ơn sự quan tâm và lựa chọn của quý khách hàng.
Kết luận
Mong rằng, với những thông tin về khái niệm DN là gì? Cách quy đổi DN sang Inch, mm mà chúng tôi vừa đưa ra phía trên sẽ giúp quý bạn đọc hiểu rõ hơn. Nếu trong bài viết có phần nào chưa giải đáp hết thắc mắc của các bạn. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhất.