1 feet bằng bao nhiêu mét | Quy đổi feet sang đơn vị đo lường khác
Bạn có thắc mắc trong thời cổ đại người ta đã làm cách nào để đo lường và xác định được chiều dài của vật không? Trên thực tế họ thường sử dụng kích thước bàn chân trung bình của một người trưởng thành, hay sử dụng đơn vị feet.
Tính đến nay đơn vị feet vẫn được lưu truyền và sử dụng rộng rãi ở nước ngoài. Vậy 1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm. Hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé.
Feet là gì?
- Feet là đơn vị đo chiều dài được sử dụng phổ biến ở nước ngoài, đặc biệt trong các văn bản sử dụng ngôn ngữ tiếng anh.
- Ký hiệu: ft
Lịch sử hình thành và phát triển feet
Feet là đơn vị đo lường đã xuất hiện từ thời Hy Lạp cổ đại, đế chế La Mã dùng để đo chiều dài. Ngoài ra còn có các đơn vị khác như: Bước chân, thước, dặm…Chính vì thế người ta còn hay gọi feet là foot. Foot bao gồm mười sáu đơn vị thành phần, sau này được chuyển thành mười hai uncia hay inch.
Năm 1958, Feet Quốc tế ( Feet khảo sát của Hoa Kỳ) đã có cuộc thỏa thuận giữa Hoa Kỳ và các nước Khối Thịnh vượng chung Anh nhằm thống nhất chiều dài của 1 thước = 0.9144m (Yard), 1/3 Yard = 0.3048 m
Hiện nay feet được coi là đơn vị đo lường phổ biến và được sử dụng rộng rãi ở các khu vực châu Âu như Hoa Kỳ, Canada, Mỹ… Tại mỗi khu vực feet sẽ được quy đổi đơn vị khác nhau với chiều dài quy ước từ 250 – 335mm và 1 feet tương đương khoảng 12 inches.
Đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế, kiến trúc hay lĩnh vực công nghiệp feet vẫn được sử dụng bởi tính thuận lợi, độ chính xác.
1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm
Theo quy định quốc tế về đơn vị đo lường feet khi chuyển sang các đơn vị đo m, cm, mm như sau:
feet | cm | inch | m | km |
1 | 30.48 | 12 | 0,3048 | 0.0003048 |
2 | 60.96 | 24 | 0.6096 | 0.0006096 |
3 | 91.44 | 36 | 0.9144 | 0.0009144 |
4 | 121.02 | 48 | 1.2192 | 0.0012192 |
5 | 152.4 | 60 | 1.524 | 0.001524 |
6 | 182.88 | 72 | 1.8288 | 0.0018288 |
7 | 213.36 | 84 | 2.1336 | 0.0021446 |
8 | 243.84 | 96 | 2.4384 | 0.0024384 |
9 | 274.32 | 108 | 2.7432 | 0.00274432 |
10 | 304.8 | 120 | 3.048 | 0.003048 |
Quy đổi đơn vị feet sang đơn vị đo lường khác
Tùy vào mỗi lĩnh vực mà các quy tắc chuyển đổi feet sang đơn vị khác sẽ khác nhau. Bảng quy đổi được thể hiện như sau:
Quy đổi theo hệ đo lường Anh/Mỹ
Ở một số quốc gia như Hoa Kỳ, Anh, Mỹ…thường sử dụng hệ đo lường Anh/Mỹ để quy đổi chiều dài cần đo lường như sau:
- 1 inch (inch) = 1/12 feet (foot), khoảng 2.54 cm
- 1 feet (foot) = 12 inches, hay khoảng 0.3048 m
- 1 yard (thước) = 3 feet, hay khoảng 0.9144 m
- 1 mile (dặm) = 5,280 feet, hay khoảng 1.6093 km
Quy đổi theo đơn vị hàng hải
Trong lĩnh vực hàng hải, để đo được khoảng cách trên biển hay các tuyến đường hàng hải, địa lý hải dương thường sử dụng đơn vị đo lường dặm, với 1 dặm khoảng 1,854m. Như vậy khi quy đổi giữa các đơn vị chiều dài như sau:
- 1 feet (foot) = 0,0001646 dặm hàng hải
- 1 inch (inch) = 0,0000137 dặm hàng hải
Quy đổi theo đơn vị thiên văn học
Trong lĩnh vực thiên văn học, để đo lường được các khoảng cách lớn như vậy phải sử dụng các đơn vị đo có kích thước lớn như mét hoặc kilomet nên thường quy đổi đơn vị đo như sau:
- 1 feet (foot) = 0.3048 m
- 1 inch (inch) = 0.0254 m
Quy đổi theo đơn vị đồ họa
Trong vực đồ họa, thiết kế thường sử dụng đơn vị Pixel (px), số lượng mỗi pixel trên mỗi inch càng lớn độ phân giải màn hình hoặc thiết bị càng cao nên cần phải dựa vào ngữ cảnh cụ thể mà áp dụng quy tắc chuyển đổi đơn vị đo feet sang đơn vị đo đồ họa như sau:
- 1 foot (foot) = 304.8 pixels (px)
- 1 inch (inch) = 25.4 pixels (px)
>>>XEM THÊM: Các đơn vị đo lường
Cách chuyển đổi feet sang đơn vị đo khác
Chuyển đổi Feet (Foot) sang đơn vị đo lường khác bằng 2 cách sau: Chuyển đổi trực tuyến bằng thanh công cụ tìm kiếm Google và sử dụng công cụ chuyển đổi ConvertWorld. Mỗi công cụ sẽ có những tính năng vượt trội khác nhau. Cùng tìm hiểu chi tiết ở phần bên dưới nhé:
Chuyển đổi trực tuyến
Đây là cách chuyển đổi feet sang đơn vị đo lường khác nhanh chóng và chính xác nhất. Bạn chỉ cần truy cập vào google rồi chuyển đổi feet sang đơn vị mong muốn như m, mm, cm, km…
Hoặc sử dụng cú pháp 1 feet to cm, 1 feet to m…
Chuyển đổi trực tuyến bằng công cụ tìm kiếm google trả lại kết quả nhanh chóng chỉ bằng một cú nhấp chuột nên được nhiều người sử dụng.
Sử dụng công cụ ConvertWorld
ConvertWorld là một công cụ dùng để chuyển đổi các đơn vị đo lường trực tuyến. Bạn chỉ cần truy cập vào website và lựa chọn mục kích thước, chiều dài và đơn vị đo lường muốn chuyển đổi trên thanh tìm kiếm.
Sau đó nhấn chọn Feet (ft) để chuyển đổi feet sang m, cm, mm, km…
Chuyển đổi đơn vị đo feet sang đơn vị đo lường khác giúp công việc tính toán và đo đạc trở lên dễ dàng và tiết kiệm được nhiều thời gian hơn. Vậy nên bạn hãy lựa chọn cách chuyển đổi chính xác nhất để đạt hiệu quả cao trong công việc nhé.
Như vậy chúng tôi vừa cùng bạn tìm hiểu 1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm | Cách chuyển đổi feet sang đơn vị đo lường khác. Hy vọng bài viết đã chia sẻ những thông tin hữu ích đến bạn. Và đừng quên theo dõi Tuấn Hưng Phát để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác. Ngoài ra chúng tôi còn chuyên cung cấp các loại van điều khiển điện: van bi điều khiển điện, van bướm điều khiển điện, các loại van điều khiển khí nén: van bi điều khiển khí nén, van bướm điều khiển khí nén…Các thiết bị đo đo trong công nghiệp, thiết bị phòng cháy chữa cháy, ống và phụ kiện…
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: Liền kề 37, Số nhà 11, Khu đô thị mới Phú Lương, Phường Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0915.891.666
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
- Fanpage: FB.com/tuanhungphat.vn