Kích thước danh nghĩa van công nghiệp

Để tránh bị nhầm lẫn trong quá trình lựa chọn các sản phẩm van công nghiệp, cũng như kiến thức về các loại kích thước đường ống bên trong cấu tạo tổng thể của hệ thống đường ống công nghiệp, chúng ta nên nắm bắt được một vài khái niệm về kích thước danh nghĩa của van công nghiệp và ống. Bài viết này tôi sẽ đi vào giải thích khái niệm “Kích thước danh nghĩa” để cho bạn có thể hiểu được.

Kích thước danh nghĩa là gì?

Kích thước danh nghĩa của van công nghiệp có ký hiệu là DN, là viết tắt của Diamètre Nominal (tiếng Pháp) hay Nominal Diameter (tiếng Anh) là kích thước đường kính trong của van, đơn vị đo là mm.

Không chỉ dùng mm là đơn vị đo, kích thước van còn được đo bởi các hệ đơn vị khác như inch (tiêu chuẩn của Bắc Mỹ). Các van khi kết nối với đường ống thì cần kiểm tra kích thước đường ống tương ứng phù hợp. Kích thước danh nghĩa của đường ống thường được tính theo đường kính ngoài (OD – Outside Diameter) và gọi là phi (Ø). Đọc đến đây thì bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi: “diameter là gì?” rồi đúng không?.

Kích thước danh nghĩa van công nghiệp

Kích thước danh nghĩa van công nghiệp

Vậy giữa các kích thước danh nghĩa của van và đường ống có mối liên hệ như nào thì chúng ta sẽ tham khảo trong Bảng quy đổi sau trong đó OD được làm tròn:

Bảng quy đổi kích thước đường ống Bảng quy đổi đơn vị đo kích cỡ đường ống Bảng quy đổi đơn vị đo kích cỡ đường ống

Dựa vào NPS, DN và tên thường gọi của ống quy định đường kính ngoài của ống (outside diameter OD) thì ta có công thức tính như sau:

NPS (Inch) = 25 x DN(mm) = 30 x Phi

Ta có thể hiểu đơn giản 1 thiết bị có ghi NPS là 1 nghĩa là nó có thông số là DN25 và phi 30.

Bảng quy đổi kích thước đường ống theo DN

mm

Inch

Phi mm

DN 10

3/8″

~ Ø 17 mm

DN 15

1/2″

~ Ø 21 mm

DN 20

3/4″

~ Ø 27 mm

DN 25

1″

~ Ø 34 mm

DN 32

1 1/4″

~ Ø 42 mm

DN 40

1 1/2″

~ Ø 49 mm

DN 50

2″

~ Ø 60 mm

DN 65

2 1/2″

~ Ø 73 mm

DN 80

3″

~ Ø 89 mm

DN 100

4″

~ Ø 114 mm

DN 125

5″

~ Ø 141 mm

DN 150

6″

~ Ø 168 mm

DN 200

8″

~ Ø 219 mm

DN 250

10″

~ Ø 273 mm

DN 300

12″

~ Ø 324 mm

DN 350

14″

~ Ø 356 mm

DN 400

16″

~ Ø 406 mm

DN 450

18″

~ Ø 457 mm

DN 500

20″

~ Ø 508 mm

DN 600

24″

~ Ø 558 mm

Bảng quy đổi kích thước độ dày thành ống

Bảng NPS cho kích thước ống từ 1/8 đến 3 1/2

NPSDN (mm)OD (MM)Inches (mm)
SCH5SCH10SCH30SCH40SCH80SCH120XXS
1/860,405 in
(10,29mm)
0,035 in
(0,889mm)
0,049 in
(1,245mm)
0,057 in
(1,448mm)
0,068 in
(1,727mm)
0,095 in
(2,413mm)
1/480,540 in
(13,72mm)
0,049 in
(1,245mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,073 in
(1,854mm)
0,088 in
(2,235mm)
0,119 in
(3,023mm)
3/8100,675 in
(17,15mm)
0,049 in
(1,245mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,073 in
(1,854mm)
0,091 in
(2,311mm)
0,126 in
(3,200mm)
1/2150,840 in
(21,34mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,083 in
(2,108mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,147 in
(3,734mm)
0,294 in
(7,468mm)
3/4201,050 in
(26,67mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,083 in
(2,108mm)
0,113 in
(2,870mm)
0,154 in
(3,912mm)
0,308 in
(7,823mm)
1251,315 in
(33,40mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,133 in
(3,378mm)
0,179 in
(4,547mm)
0,358 in
(9,093mm)
1 1/4321,660 in
(42,16mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,117 in
(2,972mm)
0,140 in
(3,556mm)
0,191 in
(4,851mm)
0,382 in
(9,703mm)
1 1/2401,900 in
(48,26mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,125 in
(3,175mm)
0,145 in
(3,683mm)
0,200 in
(5,080mm)
0,400 in
(10,160mm)
2502,375 in
(60,33mm)
0,065 in
(1,651mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,125 in
(3,175mm)
0,154 in
(3,912mm)
0,218 in
(5,537mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,436 in
(11,047mm)
2 1/2652,875 in
(73,03mm)
0,083 in
(2,108mm)
0,120 in
(3,048mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,203 in
(5,156mm)
0,276 in
(7,010mm)
0,300 in
(7,620mm)
0,552 in
(14,021mm)
3803,500 in
(88,90mm)
0,083 in
(2,108mm)
0,120 in
(3,048mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,216 in
(5,486mm)
0,300 in
(7,620mm)
0,350 in
(8,890mm)
0,600 in
(15,240mm)
3 1/2904,000 in
(101,60mm)
0,083 in
(2,108mm)
0,120 in
(3,048mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,226 in
(5,740mm)
0,318 in
(8,077mm)
0,636 in
(16,154mm)

Bảng NPS 4 đến NPS 9

NPSDN (mm)OD inches (mm)Inches (mm)
SCH 5SCH 10SCH 20SCH 30 SCH 40/S TDSCH 60SCH 80 SCH 100SCH 120SCH 140SCH 160
41004,500 in
114,30mm)
0,083 in
(2,108mm)
0,120 in
(3,048mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,237 in
(6,020mm)
0,281 in
(7,137mm)
0,337 in
(8,560mm)
0,437 in
(11,100mm)
0,531in
(13,487mm)
4%1155,000 in
(127,00mm)
0,247 in
(6,274mm)
0,355 in
(9,017mm)
51255,563 in
(141,30mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,134 in
(3,404mm)
0,258 in
(6,553mm)
0,375 in
(9,525mm)
0,500 in
(12,700mm)
0,625 in
(15,875mm)
61506,625 in
(168,28mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,134 in
(3,404mm)
0,280 in
(7,112mm)
0,432 in
(10,973mm)
0,562 in
(14,275mm)
0,719 in
(18,263mm)
82008,625 in
(219,08mm)
0,109 in
(2,769mm)
0,148 in
(3,769mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,277 in
(7,036mm)
0,322 in
(8,179mm)
0,406 in
(10,312mm)
0,500 in
(12,700mm)
0,593 in
(15,062mm)
0,718 in
(18,237mm)
0,812 in
)20,625mm)
0,906 in
(23,012mm)

Bảng NPS 10 đến NPS 24

NPSDN (mm)OD (mm)Wall Thickness inches (mm)
SCH 5sSCH 5SCH 10sSCH 10SCH 20SCH 30
1025010,75 in
(273,05mm)
0,134 in
(3,404mm)
0,134 in
(3,404mm)
0,165 in
(4,191mm)
0,165 in
(4,191mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,307 in
(7,798mm)
1230012,75 in
(323,85mm)
0,156 in
(3,962mm)
0,165 in
(4,191mm)
0,180 in
(4,572mm)
0,180 in
(4,572mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,330 in
(8,382mm)
1435014,00 in
(355,60mm)
0,156 in
(3,962mm)
0,156 in
(3,962mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,312 in
(7,925mm)
0,375 in
(9,525mm)
1640016,00 in
(406,40mm)
0,165 in
(4,191mm)
0,165 in
(4,191mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,312 in
(7,925mm)
0,375 in
(9,525mm)
1845018,00 in
(457,20mm)
0,165 in
(4,191mm)
0,165 in
(4,191mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,312 in
(7,925mm)
0,437 in
(11,100mm)
2050020,00 in
(508,00mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,188 in
(4,775mm)
0,218 in
(5,537mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,375 in
(9,525mm)
0,500 in
(12,700mm)
2460024,00 in
(609,60mm)
0,218 in
(5,537mm)
0,218 in
(5,537mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,250 in
(6,350mm)
0,375 in
(9,525mm)
0,562 in
(14,275mm)

Ứng dụng kích thước đường ống danh nghĩa

Dựa vào NPS và tên danh định của ống, đường kính ngoài của ống (outside diameter OD); và chiều dày thành ống có thể nội suy từ các bảng dưới đây, được dựa theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M. Ví dụ, NPS 14 Sch 40 có đường kính ngoài 14 inch và dày 0,437 inch. Tuy nhiên, giá trị NPS và đường kính ngoài (OD) thường không bằng nhau, điều này có thể gây ra nhiều nhầm lẫn.

  • Với ống có NPS từ ⅛ đến 12 inch, giá trị NPS và OD luôn khác nhau. Ví dụ, OD của ống NPS 12 lại là 12,75 inch. Để tìm OD thực sự cho mỗi giá trị NPS, ta phải tra bảng dưới đây. (Chú ý rằng với tubing, giá trị NPS luôn là OD.)
  • Với ống có NPS trên 14 inch, giá trị NPS và OD luôn bằng nhau. Nói cách khác, ống NPS 14 có OD thực là 14 inch.

Lý do cho sự khác biệt với các ống NPS từ ⅛ tới 12 inch là những giá trị NPS này ban đầu được đặt bằng với đường kính trong (inside diameter ID) dựa vào tiêu chuẩn bề dày ống vào thời đó. Tuy nhiên, khi danh mục độ dày thành ống tăng lên, đường kính trong thay đổi và NPS chỉ đưa ra giá trị không trực tiếp liên quan đến đường kính trong và đường kính ngoài.

Khi cho giá trị NPS, với mỗi đường kính ngoài cố định và chiều dày ống tăng dần theo chỉ số danh định trong bảng. Khi cho giá trị danh định, đường kính ngoài tăng dần theo chỉ số NPS trong khi chiều dày không đổi hoặc tăng dần. Sử dụng các bảng trong ASME B31.3, ta có thể chỉ ra rằng áp lực chịu đựng của ống giảm tỉ lệ với sự tăng của NPS trong khi chỉ số danh định không đổi.

Cả hai loại ống polyvinyl chloride (PVC) và chlorinated polyvinyl chloride (CPVC) đều được chế tạo theo kích thước NPS.

Kích thước danh nghĩa được ứng dụng rất nhiều trong việc đưa ra những thông số của các loại van công nghiệp như:

Một số câu hỏi liên quan đến kích thước danh nghĩa DN

Phi là gì?

Phi là đơn vị được dùng để chỉ đường kính danh nghĩa của ống, có ký hiệu là ø, đơn vị đo là mm. Phi thể hiện đường kính tròn là mặt cắt của ống có dạng hình tròn hoặc hình trụ.

Ví dụ đường ống có ký hiệu phi 21 hoặc ø21 nghĩa là đường kính danh nghĩa của nó là 21mm tương đương lắp với van bi DN15.

Mối liên hệ giữa DN với Phi

Trong hệ thống đường ống, DN được dùng để chỉ kích thước ống theo tiêu chuẩn và được biểu thị bằng Phi. Mỗi DN tương ứng với một phi khác nhau.

Ví dụ:

  • DN10 tương đương với Phi 17mm. Tham khảo ngay: Van bi DN10
  • DN20 tương đương với Phi 27mm. Tham khảo ngay: Van bi DN20

Trên đây là thông tin về kích thước danh nghĩa van công nghiệp và bảng quy đổi kích thước van, đường ống chính xác. Hy vọng vài viết đã chia sẻ những thông hữu ích đến bạn giúp bạn lựa chọn được sản phẩm, vật tư phù hợp, tương thích vớ hệ thống. Mọi thắc mắc hoặc cần nhân viên tư vấn hỗ trợ hãy liên hệ trực tiếp với Tuấn Hưng Phát theo thông tin bên dưới để được giải đáp nhanh nhất.


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT

  • Địa chỉ: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
  • Hotline0915.891.666
  • Website: https://tuanhungphat.vn/
  • Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
  • Fanpage: FB.com/tuanhungphat.vn
1/5 - (1 bình chọn)

Ngày cập nhật lần cuối: 03/12/2024

Đỗ Văn Tuấn
Chào mừng bạn đến với Tuấn Hưng Phát – Đơn vị phân phối các loại van công nghiệp uy tín và chất lượng hàng đầu thị trường Việt Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm như van bi, van bướm, van điện, van khí nén… Với chứng nhận rõ ràng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng. Ngoài ra, chúng tôi còn chia sẻ những kiến thức chuyên sâu, giúp bạn hiểu rõ hơn và lựa chọn thiết bị tối ưu nhất cho hệ thống của mình. Liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ tận tình!
Chưa có bình luận nào cho bài viết này.

Để lại bình luận của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan