Cách chuyển đổi đơn vị chiều dài từ Inch sang milimét
Cách chuyển đơn vị đo lường inch to milimét và ngược lại
Inch, số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ – dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Chiều dài mà nó mô tả có thể khác nhau theo từng hệ thống. Có 36 inches trong một yard và 12 inches trong một foot. Đơn vị diện tích tương ứng là inch vuông và đơn vị thể tích tương ứng là inch khối.
Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, và được sử dụng phổ biến ở Canada. Ở Mỹ và phổ biến ở các nước như Anh, Úc và Canada, chiều cao của người được đo bằng feet và inch. Ở Canada, chiều cao của mỗi cá nhân được thể hiện theo đơn vị mét trên giấy tờ hành chính như bằng lái xe của một người.
Công cụ chuyển đổi tự động từ Inch sang Milimét (Inch to millimeter) và ngược lại
Nhập số liệu cẩn chuyển đổi ở ô “bên trái” và đọc kết quả bên ô (bên phải).
Nhấn vào nút chuyển đổi để chuyển từ “Inch to mm” và ngược lại từ “mm to inch”
Inch (“) | To | Milimet (mm) |
→ |
Xem thêm: Công cụ chuyển đổi từ “°C to °F”
Tuy nhiên ở Việt Nam thì đa số sử dụng đơn vị đo milimét (mm)tương đương với inch (in). Bạn thường gặp đơn vị in được sử dụng để đo kích thước của các thiết bị điện tử như màn hình máy tính, tivi, điện thoại thông minh, hoặc làm ruler của các phần mềm word, số đo kích thước các đường ống, các loại van công nghiệp….
Để tiện lợi cho việc chuyển đổi từ “in” sang “mm” thì trên đây là công cụ tự động chuyển đổi, bạn chỉ cần nhập số “in” cần đổi và công cụ sẽ tự động cho ra kết quả là “mm”. Rất tiện lợi phải phông nào.
Làm thế nào để chuyển đổi từ inch sang milimét
1 inch bằng 25,4 mm:
1″ = 25,4mm
Công thức chuyển đổi từ inch sang milimét
Khoảng cách d tính bằng milimét (mm) bằng khoảng cách d tính bằng inch (″) nhân với 25,4:
d (mm) = d (inch) × 25,4
Ví dụ: Chuyển từ 20 inch sang milimét:
d (mm) = 20 × 25,4 = 508mm
Bảng chuyển đổi từ inch sang milimét
Inches (“) | Millimeters (mm) |
1/8″ | 3.175 mm |
1/4″ | 6.35 mm |
1/2″ | 12.7 mm |
1″ | 25.4 mm |
2″ | 50.8 mm |
3″ | 76.2 mm |
4″ | 101.6 mm |
5″ | 127.0 mm |
6″ | 152.4 mm |
7″ | 177.8 mm |
8″ | 203.2 mm |
9″ | 228.6 mm |
10″ | 254.0 mm |
20″ | 508.0 mm |
30″ | 762.0 mm |
40″ | 1016.0 mm |
50″ | 1270.0 mm |
60″ | 1524.0 mm |
70″ | 1778.0 mm |
80″ | 2032.0 mm |
90″ | 2286.0 mm |
100″ | 2540.0 mm |
Làm thế nào để chuyển đổi từ milimét sang inch
1 milimét bằng 0,03937 inch:
1mm = 0.0393700787”
Công tức chuyển đổi từ milimét sang inch
d(ich) = d(mm) x 0.0393700787
Ví dụ: Chuyển từ 254 milimét sang inch
d (ich) = 554 × 0.0393700787= 10inch
Cách chuyển đơn vị đo lường Centimét to inch và ngược lại
Làm thế nào để chuyển đổi từ cm sang inch
1 cm bằng 0,3937007874 inch:
1 cm = (1 / 2,54) “= 0,3937007874”
Công thức chuyển đổi từ cm to inch
Khoảng cách d tính bằng inch (″) bằng khoảng cách d tính bằng cm (cm) chia cho 2,54:
d (″) = d (cm) x 0,3937007874
Ví dụ: Chuyển từ 20 cm sang inch
d (“) = 20 x 0,3937007874= 7,874”
Bảng chuyển đổi từ centimét sang inch
Centimet (cm) | Inch (“) |
0.01 cm | 0.0039 in |
0.1 cm | 0.0394 in |
1 cm | 0.3937 in |
2 cm | 0.7874 in |
3 cm | 1.1811 in |
4 cm | 1.5748 in |
5 cm | 1.9685 in |
6 cm | 2.3622 in |
7 cm | 2.7559 in |
8 cm | 3.1496 in |
9 cm | 3.5433 in |
10 cm | 3.9370 in |
20 cm | 7.8740 in |
30 cm | 11.8110 in |
40 cm | 15.7840 in |
50 cm | 19.6850 in |
60 cm | 23.6220 in |
70 cm | 27.5591 in |
80 cm | 31.4961 in |
90 cm | 35.4331 in |
100 cm | 39.3701 in |
Xem thêm:
- Kích thước van bi điều khiển điện
- Kích thước van bướm điều khiển điện
Trên đây là công cụ tự động chuyển đổi đơn vị đo chiều dài từ inch sang mm do Tuấn Hưng Phát cung cấp. Với công cụ này chúng tôi hy vọng sẽ mang lại sự tiện ích cho Quý khách hàng và bạn đọc, trong việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo này. Ngoài ra Công ty TNHH Thương Mại Tuấn Hưng Phát là một đơn vị cung cấp van công nghiệp và các phụ kiện đường ống số 1 Việt Nam. Toàn bộ sản phẩm của THP được nhập khẩu chính hãng, với đầy đủ giấy tờ, chứng từ, và được bảo hành chính hãng lên đến 12 – 24 tháng.
>>Xem thêm: Chuyển đổi đơn vị Pound to Kg