Van bi FAF là dòng van được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống công nghiệp, dân dụng với mục đích điều tiết dòng chảy lưu chất thông qua việc đóng mở van. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về van bi của thương hiệu FAF – Thổ Nhĩ Kỳ.
Tìm hiểu về van bi FAF
Thương hiệu FAF
FAF là thương hiệu van công nghiệp và thiết bị đo uy tín tại Thổ Nhĩ Kỳ. Ra mắt vào năm 1986, FAF có nhà máy quy mô lớn với quy mô rộng khoảng 11.000m2, hệ thống sản xuất van hiện đại, tiên tiến, quy trình minh bạch, rõ ràng đảm bảo các sản phẩm, thiết bị vật tư sản xuất ra đều có “ Chất lượng từ thiết kế đến sản phẩm”.
Các dòng sản phẩm nổi bật của FAF Valve như van bi, van bướm, van cổng, van cầu, van an toàn, van một chiều…Sản phẩm có đa dạng kích thước, kiểu kết nối, chất liệu van, điều khiển khác nhau đảm bảo đáp ứng được mọi yêu cầu của người tiêu dùng trong nhiều môi trường như nước, khí nén, hơi nóng, nhiệt độ.
Van bi FAF được đánh giá có độ bền vượt trội, chất lượng tốt, đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001:2018, CE EN, TSE…
Van bi FAF
Van bi FAF là thiết bị thủy lực có chức năng cho phép dòng chảy đi qua đường ống dẫn hoặc ngăn chặn hoàn toàn bằng việc điều khiển góc đóng mở của bi van. Van có cấu tạo khác biệt so với các dòng van công nghiệp khác là phần bi van, sử dụng viên bi rỗng, đục lỗ 2 ngã hoặc 3 ngã năm bên trong thân van và kết nối với bộ phận điều khiển để vận hành van.
Van bi FAF có nhiều phương thức vận hành như tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén…Với đa dạng kiểu kết nối: Mặt bích, rắc co, kết nối ren, clamp…dải kích thước đa dạng từ DN15 đến DN1000, phù hợp được với nhiều hệ thống đường ống có quy mô lớn nhỏ khác nhau.
Thông số kỹ thuật van bi FAF
- Kích thước: DN15 – DN1000
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Chất liệu thân van bi: Inox, gang, nhựa, đồng
- Kiểu điều khiển: Điện, khí nén, tay gạt, tay quay
- Kiểu kết nối: Mặt bích, rắc co, ren…
- Tiêu chuẩn thiết kế: TS EN 1171
- Tiêu chuẩn mặt bích: TS EN 1092:2, ISO 7005:2
- Thương hiệu: FAF
- Nhập khẩu: Thổ Nhĩ Kỳ
Xem chi tiết: catalogue-van-faf
Các loại van bi FAF
Van bi FAF 1100
Kích cỡ van bi | DN15 → DN250 | |
Áp suất làm việc | PN16 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | DIN 3357 | |
Tiêu chuẩn kết nối | EN 1092-2 / ISO 7005-2 | |
Khả năng chống chịu | Chống ăn mòn, oxy hóa | |
Môi trường sử dụng | Nước, khí nén, nước thải | |
Thương hiệu sản xuất | FAF | |
Nguồn gốc xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Giấy tờ cam kết | Đầy đủ chứng nhận CO – CQ | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi FAF 1200
Kích thước van bi | DN15 → DN250 | |
Khả năng chịu áp suất | PN16 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | DIN 3357 | |
Tiêu chuẩn kết nối | EN 1092-2 / ISO 7005-2 | |
Khoảng cách bề mặt | DN15-DN125: EN 558 Series 1 / DIN3202 F1; DN150: EN 558 Series 27 / DIN3202 F55 | |
Kiểm định | EN 12266-1 | |
Thương hiệu nhập khẩu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi FAF 1220
Size van bi | DN15 → DN250 | |
Áp suất làm việc | PN16 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | DIN 3357 | |
Tiêu chuẩn mặt bích | EN 1092-2 / ISO 7005-2 | |
Khoảng cách bề mặt | DN15-DN125: EN 558 Series 1 / DIN3202 F1; DN150: EN 558 Series 27 / DIN3202 F55 | |
Kiểm định | EN 12266-1 | |
Thương hiệu | FAF | |
Nguồn gốc nhập khẩu | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi FAF 1270
Kích thước danh nghĩa | DN15 → DN1000 | |
Áp suất làm việc | PN 6-10-16-25-40 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | EN 331 – EN 1983 | |
Tiêu chuẩn kết nối | EN 12627 | |
Khoảng cách bề mặt | EN 12627 | |
Kiểm định | EN 12266-1 | |
Thương hiệu van | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi FAF 1400
Kích thước | DN15 → DN150 | |
Áp suất làm việc | PN 16-25-40 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | EN 331 – TS 9809 | |
Tiêu chuẩn kết nối | Mặt bích EN 1092-2 / ISO 7005-2 | |
Khoảng cách bề mặt | DN15-DN125: EN 558 Series 1 / DIN3202 F1; DN150: EN 558 Series 28 / DIN3202 F7 | |
Kiểm định | EN 12266-1 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi FAF 1440
Kích thước | DN15 → DN25 | |
Áp suất làm việc | PN 16-25-40 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | EN 331 / EN 1983 | |
Tiêu chuẩn kết nối | Ren EN ISO 228-1 | |
Khoảng cách bề mặt | DIN3202 / M3 | |
Kiểm định | EN 12266-1 / EN 331 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi FAF 1470
Kích thước | DN15 → DN300 | |
Áp suất làm việc | PN 10-16-25-40 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | EN 331 | |
Tiêu chuẩn kết nối | EN 12627 | |
Khoảng cách bề mặt | DIN3202 / M3 | |
Kiểm định | EN 12266-1 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi khí ga FAF 4100
Kích thước | DN15 → DN100 | |
Áp suất làm việc | PN16-25 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | EN 331 | |
Tiêu chuẩn kết nối | Kết nối kiểu ren EN ISO 228-1 | |
Khoảng cách bề mặt | EN 331 | |
Kiểm định | EN 331 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi nối bích dạng Trunion FAF 1900
Kích thước | DN50 → DN600 | |
Áp suất làm việc | PN16-25 | |
Tiêu chuẩn thiết kế | CLASS 150/300/600, API 6D / ASME B16.34 | |
Tiêu chuẩn kết nối | ASME B16.5 | |
Khoảng cách bề mặt | API6D / ASME B16.10 | |
Kiểm định chống lửa | API 607 / ISO 10497 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Kiểm định áp lực | API 6D / API 598 |
Van bi nối bích FAF 1800
Kích thước | DN50 – DN600 | |
Áp suất làm việc | PN16-25 | |
Thiết kế API | 6D / ASME B16.34 | |
Kiểu kết nối | ASME B16.5 | |
Khoảng cách bề mặt | API6D / ASME B16.10 | |
Kiểm định chống lửa | API 607 / ISO 10497 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Kiểm định áp lực | API 6D / API 598 |
Van bi nối ren FAF 4000
Kích thước | DN15 → DN100 | |
Áp suất làm việc | PN 16-25 | |
Thiết kế | TSE CEN / TS 13547 | |
Kiểu kết nối | Kết nối kiểu ren EN ISO 228-1 | |
Khoảng cách bề mặt | TSE CEN / TS 13547 | |
Kiểm định | TSE CEN / TS 13547 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Van bi thép rèn FAF 1840
Kích thước | DN15 → DN100 | |
Tiêu chuẩn sản xuất | CLASS 800/1500 | |
Thiết kế | BS5351 / ASME B16.34 | |
Kiểu kết nối | ASME B1.20.1 / ASME B16.11 / ASME B16.25 | |
Khoảng cách bề mặt | TSE CEN / TS 13547 | |
Kiểm định chịu áp lực làm việc | API 598 | |
Thương hiệu | FAF | |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bảo vệ chống ăn mòn | Industrial Epoxy | |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
>> THAM KHẢO THÊM:
Ưu điểm nổi bật của van bi FAF
- Van có đa dạng kích thước, chất liệu khác nhau, phù hợp với nhiều môi trường, vị trí lắp đặt, tiết kiệm được không gian và có thể lắp ở nhiều vị trí nhỏ, khó vận hành.
- Khả năng chống chịu tốt, chống va đập, chịu nhiệt cao, chống hóa chất, chống ăn mòn, oxy hóa.
- Tốc độ đóng mở van nhanh chóng, độ chính xác cao.
- Nhập khẩu chính hãng từ thương hiệu FAF tại Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất, đảm bảo chất lượng tốt, hàng chính hãng, dây chuyền sản xuất hiện đại, khép kín, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Thiết bị hoạt động ổn định, hiệu quả, tính an toàn và linh hoạt cao.
- Phương thức kết nối đa dạng, tương thích với nhiều hệ thống, thiết bị khác nhau.
- Thiết kế van bi chắc chắn, cấu tạo đơn giản, dễ dàng sử dụng, tháo lắp và sửa chữa.
- Khả năng làm kín tốt, tránh được rò rỉ chất lỏng khi vận hành hệ thống.
Quy đổi kích thước van bi FAF
Ứng dụng thực tiễn của van bi FAF
Van bi FAF là giải pháp phù hợp với nhiều hệ thống thuộc các lĩnh vực khác nhau. Cụ thể như sau:
- Môi trường nước: Hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng, hệ thống xử lý nước thải nhà máy.
- Môi trường khí: Hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm mát khu công nghiệp.
- Môi trường dầu khí: Hệ thống tàu thuyền, khai thác than, dầu nhớt.
- Môi trường hơi: Hệ thống lò hơi, nồi hơi công nghiệp.
>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
Mua van bi FAF nhập khẩu chính hãng, giá tốt
Van bi FAF là loaị van có vai trò quan trọng trong hệ thống sản xuất chính vì vậy cần lựa chọn sản phẩm có chất lượng tốt, độ bền lâu dài, giá thành phù hợp. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm đơn vị cung cấp van bi FAF uy tín với mức giá cạnh tranh cao, hãy tham khảo Tuấn Hưng Phát – Đơn vị phân phối van công nghiệp chất lượng hàng đầu thị trường.
Chúng tôi chuyên phân phối các loại van và thiết bị đo trong công nghiệp được nhập khẩu trực tiếp, chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như FAF, Wonil, YNV, Samwoo, YDK…Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng, chất lượng tốt, đầy đủ giấy tờ CO – CQ, đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế bao gồm: Tiêu chuẩn EN, ISO, DIN, ANSI…
Hiện nay, Tuấn Hưng Phát đang là một trong những đơn vị hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ đo, van công nghiệp và là đối tác tin cậy của nhiều dự án quy mô lớn nhỏ khác nhau trên khắp các tỉnh thành. Với kho hàng rộng hơn 1000m2, chúng tôi có sẵn nhiều loại van có kích thước, chủng loại khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu giao hàng nhanh chóng đến với quý khách hàng.
Ngoài ra khi mua hàng tại Tuấn Hưng Phát, quý khách sẽ có trải nghiệm hài lòng về chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp, rõ ràng, chính sách bảo hành dài hạn, uy tín, nhân viên tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp.
Quý khách có nhu cầu mua van bi FAF hoặc cần nhân viên tư vấn hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được hỗ trợ và báo giá trong thời gian sớm nhất nhé:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0915.891.666
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
- Fanpage: FB.com/tuanhungphat.vn
Thu Hiên –
Sẵn hàng số lượng lớn, giao hàng nhanh