Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

(1 đánh giá của khách hàng)

gọi chúng tôiliên hệ zalo Kinh Doanh: 0915.891.666

Góp ý, khiếu nại: 0963.189.833
Kế toán: 024.6295.3738
  • Giá tốt - Hàng chính hãng 100%
  • Chiết khấu cao cho dự án
  • Tư vấn hỗ trợ 24/7
  • Am hiểu - Kinh nghiệm ngành van gần 15 năm
  • Giao hàng siêu tốc
  • Bảo hành lên đến 24 tháng

Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là một tiêu chuẩn sản xuất của Nhật Bản. Đây là một tiêu chuẩn được áp dụng phổ biến ở nhiều thiết bị khác nhau. Vậy dòng mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là tiêu chuẩn như thế nào? Có đặc tính ra sao? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là gì?

Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản với thông số tiêu chuẩn đã được kiểm định về mức chịu được áp suất. Nên phụ kiện có thể chịu được mức áp suất 10kg/cm2 ở trong môi trường có lưu chất và nhiệt độ thông thường. Cùng chất liệu sản xuất là inox cao cấp SUS304, SUS316 hoặc SUS201 chịu bền, chịu nhiệt độ cao, áp lực lớn và chống ăn mòn cực tốt.

Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Về chức năng, tương tự các loại mặt bích khác đó là kết nối các chi tiết, thiết bị trên đường ống hoặc các đường ống với nhau giúp quá trình lắp ráp, thi công, vận hành được tiện dụng, dễ dàng hơn. Điểm đặc biệt chính với chất liệu inox, tiêu chuẩn 10K nên được ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau: hóa chất, khí nén, gas, hơi nóng, hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải…

Cấu tạo mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K có dạng tấm phẳng có hình tròn, vuông hoặc dạng dẹt, oval… và được cấu tạo khá đơn giản, gồm một miếng kim loại được làm bằng chất liệu inox 201, 304 hoặc 316, ở giữa rỗng hoặc đặc và xung quanh có các lỗ để bắt bu lông với các đường kính khác nhau tùy theo từng loại bích đặc, bích rỗng, bích có gờ…. Cụ thể như sau:

Cấu tạo mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Cấu tạo mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

  • Đường kính trong: đây khoảng cách ở giữa mặt bích.
  • Đường kính ngoài:  được hiểu là khoảng cách giữa 2 cạnh ở đối diện của mặt bích.
  • Lỗ bu lông: được hiểu là một khoảng cách ở giữa của các bu lông đối nhau khi mà được đo từ tâm đến.

Ưu, nhược điểm của mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Ưu điểm:

  • Tiêu chuẩn JIS là tiêu chuẩn của đất nước có nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ – Nhật Bản và đã được công nhận trên toàn thế giới.
  • Chất liệu inox 304, 316, 201 có độ bền cơ học cao, chống va đập tốt, chịu được điều kiện nhiệt độ cao, áp lực lớn và hoạt động tốt trong môi trường có tính ăn mòn.
  • Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K thiết kế đơn giản nên tiện lợi cho quá trình vận chuyển, lắp đặt cũng như bảo dưỡng, bảo trì và thay thế.
  • Giúp các đường ống, các van và thiết bị được kết nối linh hoạt với nhau để tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh.
  •  Chống rung lắc, chống sốc, ở giữa phần kết nối mặt bích còn được thiết kế thêm gioăng làm kín giúp chống ma sát và tăng khả năng làm kín, tránh rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.
  • Được ứng dụng trong nhiều loại môi trường khác nhau: hơi nóng, khí nén, xăng, dầu, gas, hóa chất… và cả hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải trong các khu công nghiệp, khu dân cư…

Nhược điểm:

  • Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K có nhược điểm duy nhất là giá thành cao hơn các loại khác: đồng, gang, nhựa…
  • Ngoài ra, với loại mặt bích gờ cần có nhiều diện tích lắp đặt còn mặt bích hàn thì yêu cầu kỹ thuật cao và chỉ lắp đặt được ở vị trí cố định.

Thông số mặt bích tiêu chuẩn inox JIS 10K

STTSizeThông số kỹ thuật mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10KTrọng lượng
InchmmĐKNTâm lỗLỗ thoátĐộ dàySố lỗĐK bu lôngkg/cái
13810906518124150.5
21215957022.5124150.6
334201007528144150.7
41251259034.5144191.1
51143213510043.5164191.5
61124014010550164191.6
725015512061.5164191.9
82126517514077.5184192.6
938018515090188192.6
104100210175116188193.1
115125250210142208234.8
126150280240167228236.3
1382003302902182212237.5
141025040035527024122511.8
151230044540032024162513.6
161435049044535826162516.4
171640056051040928162723.1
181845062056545930202729.5
192050067562051030202733.5

Ứng dụng mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

ứng dụng của mặt bích inox JIS 10K

ứng dụng của mặt bích inox JIS 10K

Với ưu điểm được thiết kế bằng chất liệu inox cao cấp có đặc tính chịu bền tốt, chống ăn mòn, chống han gỉ, cùng tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Hiện nay, mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là loại được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Điển hình như:

  • Trong hệ thống đường ống cấp thoát nước, xử lý nước thải phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng…
  • Trong đường ống của nhà máy sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm…
  • Trong hệ thống lò hơi, nồi hơi, lò sấy có áp lực và nhiệt độ cao.
  • Được lắp đặt và sử dụng phổ biến trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
  • Đối với những môi trường hóa chất có chứa: axit, bazo… độ ăn mòn cao thì đều sử dụng được
  • Hệ thống khí nén, xăng hoặc dầu thì đều có thể lắp đặt và sử dụng

Liên hệ nhận báo giá mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Bảng giá mặt bích inox 304 tiêu chuẩn JIS 10K

SizeVật liệuĐơn giá (VND)
Phi 21 – DN15Inox sus 304103,000
Phi 27 – DN20Inox sus 304125,000
Phi 34 – DN25Inox sus 304187,000
Phi 42 – DN32Inox sus 304235,000
Phi 49 – DN40Inox sus 304245,000
Phi 60 – DN50Inox sus 304290,000
Phi 76 – DN65Inox sus 304400,000
Phi 90 – DN80Inox sus 304415,000
Phi 114 – DN100Inox sus 304495,000
Phi 141 – DN125Inox sus 304730,000
Phi 168 – DN150Inox sus 304970,000
Phi 219 – DN200Inox sus 3041,195,000
Phi 273 – DN250Inox sus 3041,940,000
Phi 325 – DN300Inox sus 3042,100,000
Phi 355 – DN350Inox sus 3042,650,000
Phi 400 – DN400Inox sus 3043,880,000
Phi 450 – DN450Inox sus 3044,850,000
Phi 500 – DN500Inox sus 3046,160,000
Phi 600 – DN600Inox sus 3048,600,000

 

Bảng giá mặt bích đặc (bích mù) inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k

SizeVật liệuĐơn Giá (VND)
Phi 21 – DN15Inox sus 304115,000
Phi 27 – DN20Inox sus 304130,000
Phi 34 – DN25Inox sus 304200,000
Phi 42 – DN32Inox sus 304280,000
Phi 60 – DN50Inox sus 304340,000
Phi 76 – DN65Inox sus 304400,000
Phi 90 – DN80Inox sus 304470,000
Phi 114- DN100Inox sus 304530,000
Phi 141 – DN125Inox sus 304690,000
Phi 168 – DN150Inox sus 3041,100,000
Phi 219 – DN200Inox sus 3041,530,000
Phi 273 – DN250Inox sus 3042,200,000
Phi 325 – DN300Inox sus 3043,500,000
Phi 355 – DN350Inox sus 3044,300,000
Phi 400 – DN400Inox sus 3045,800,000
Phi 450 – DN450Inox sus 30411,000,000
Phi 500 – DN500Inox sus 30414,000,000
Phi 600 – DN600Inox sus 304

Lưu ý: Các bảng giá mặt bích inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để được báo giá tốt nhất, chính xác nhất, mời quý khách liên hệ với chúng tôi.

Để có biết thêm thông tin và giá thành chính xác của mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K. Thì bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được nhân viên kỹ thuật tư vấn một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Khi đến với Tuấn Hưng Phát thì quý khách yên tâm về chất lượng cũng như giá thành được đảm bảo ở mức tốt nhất. Ngoài ra, các sản phẩm được hưởng chính sách bảo hành từ 12 đến 24 tháng, cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận và hỗ trợ vận chuyển. Chúng tôi luôn mong muốn được phục vụ quý khách với chất lượng tốt nhất.

1 đánh giá cho Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K
  1. ledang

    Thiết kế đa dạng, chất liệu inox chắc chắn, an toàn.

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Zalo
Chat facebook