Giới thiệu chung về mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là gì?
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản với thông số tiêu chuẩn đã được kiểm định chịu được áp suất 10kg/cm2 trong môi chất và nhiệt độ thông thường. Cùng chất liệu sản xuất là inox cao cấp SUS304, SUS316 hoặc SUS201 chịu bền, chịu nhiệt độ cao, áp lực lớn và chống ăn mòn cực tốt.
Về chức năng, tương tự các loại mặt bích khác đó là kết nối các chi tiết, thiết bị trên đường ống hoặc các đường ống với nhau giúp quá trình lắp ráp, thi công, vận hành được tiện dụng, dễ dàng hơn. Điểm đặc biệt chính với chất liệu inox, tiêu chuẩn 10K nên được ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau: hóa chất, khí nén, gas, hơi nóng, hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải…
Cấu tạo mặt bích inox JIS 10K
Mặt bích inox JIS 10K có dạng tấm phẳng có hình tròn, vuông hoặc dạng dẹt, oval… và được cấu tạo khá đơn giản, gồm một miếng kim loại được làm bằng chất liệu inox 201, 304 hoặc 316, ở giữa rỗng hoặc đặc và xung quanh có các lỗ để bắt bu lông với các đường kính khác nhau tùy theo từng loại bích đặc, bích rỗng, bích có gờ…. Cụ thể như sau:
- Đường kính trong: là khoảng trống ở giữa mặt bích.
- Đường kính ngoài: khoảng cách giữa 2 cạnh đối diện của mặt bích.
- Lỗ bu lông: khoảng cách giữa các lỗ bu lông đối nhau khi được đo từ tâm đến tâm.
Ưu, nhược điểm của mặt bích inox JIS10K
Ưu điểm:
- Tiêu chuẩn JIS là tiêu chuẩn của đất nước có nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ – Nhật Bản và đã được công nhận trên toàn thế giới.
- Chất liệu inox 304, 316, 201 có độ bền cơ học cao, chống va đập tốt, chịu được điều kiện nhiệt độ cao, áp lực lớn và hoạt động tốt trong môi trường có tính ăn mòn.
- Thiết kế đơn giản nên tiện lợi cho quá trình vận chuyển, lắp đặt cũng như bảo dưỡng, bảo trì và thay thế.
- Giúp các đường ống, các van và thiết bị được kết nối linh hoạt với nhau để tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh.
- Chống rung lắc, chống sốc, ở giữa phần kết nối mặt bích còn được thiết kế thêm gioăng làm kín giúp chống ma sát và tăng khả năng làm kín, tránh rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.
- Được ứng dụng trong nhiều loại môi trường khác nhau: hơi nóng, khí nén, xăng, dầu, gas, hóa chất… và cả hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải trong các khu công nghiệp, khu dân cư…
Nhược điểm:
- Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K có nhược điểm duy nhất là giá thành cao hơn các loại khác: đồng, gang, nhựa…
- Ngoài ra, với loại mặt bích gờ cần có nhiều diện tích lắp đặt còn mặt bích hàn thì yêu cầu kỹ thuật cao và chỉ lắp đặt được ở vị trí cố định.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 10K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK bu lông | kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
Ứng dụng mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K
Với ưu điểm được thiết kế bằng chất liệu inox cao cấp có đặc tính chịu bền tốt, chống ăn mòn, chống han gỉ, cùng tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Hiện nay, mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là loại được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Điển hình như:
- Trong hệ thống đường ống cấp thoát nước, xử lý nước thải phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng…
- Trong đường ống của nhà máy sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm…
- Trong hệ thống lò hơi, nồi hơi, lò sấy có áp lực và nhiệt độ cao.
- Trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Trong môi trường hóa chất: axit, bazo, muối… có tính ăn mòn tương đối cao.
- Trong hệ thống khí nén, xăng, dầu, gas…
Liên hệ nhận báo giá mặt bích tiêu chuẩn inox JIS 10K
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k
Size | Vật liệu | Đơn giá (VND) |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | 103,000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | 125,000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | 187,000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | 235,000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | 245,000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | 290,000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | 400,000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | 415,000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | 495,000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | 730,000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | 970,000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | 1,195,000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | 1,940,000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | 2,100,000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | 2,650,000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | 3,880,000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | 4,850,000 |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | 6,160,000 |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | 8,600,000 |
Bảng giá mặt bích đặc (bích mù) inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k
Size | Vật liệu | Đơn Giá (VND) |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | 115,000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | 130,000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | 200,000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | 280,000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | 340,000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | 400,000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | 470,000 |
Phi 114- DN100 | Inox sus 304 | 530,000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | 690,000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | 1,100,000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | 1,530,000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | 2,200,000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | 3,500,000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | 4,300,000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | 5,800,000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | 11,000,000 |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | 14,000,000 |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 |
Lưu ý: Các bảng giá mặt bích inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để được báo giá tốt nhất, chính xác nhất, mời quý khách liên hệ với chúng tôi.
ledang –
Thiết kế đa dạng, chất liệu inox chắc chắn, an toàn.