Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là một tiêu chuẩn sản xuất của Nhật Bản. Đây là một tiêu chuẩn được áp dụng phổ biến ở nhiều thiết bị khác nhau. Vậy dòng mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là tiêu chuẩn như thế nào? Có đặc tính ra sao? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nhé!
Giới thiệu về mặt bích JIS 10K
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản với thông số tiêu chuẩn đã được kiểm định về mức chịu được áp suất. Nên phụ kiện có thể chịu được mức áp suất 10kg/cm2 ở trong môi trường có lưu chất và nhiệt độ thông thường. Cùng chất liệu sản xuất là inox cao cấp SUS304, SUS316 hoặc SUS201 chịu bền, chịu nhiệt độ cao, áp lực lớn và chống ăn mòn cực tốt.
Về chức năng, tương tự các loại mặt bích khác đó là kết nối các chi tiết, thiết bị trên đường ống hoặc các đường ống với nhau giúp quá trình lắp ráp, thi công, vận hành được tiện dụng, dễ dàng hơn. Điểm đặc biệt chính với chất liệu inox, tiêu chuẩn 10K nên được ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau: hóa chất, khí nén, gas, hơi nóng, hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải…
Thông số kỹ thuật của mặt bích JIS 10K
- Kích thước: DN15 – DN1500
- Dạng: Bích rỗng – bích mù (đặc)
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10K
- Áp lực làm việc: 10 bar
- Chất liệu: thép, nhựa, inox
- Độ dày: 12mm – 30mm
- Số lỗ bulông: 4 – 20 lỗ
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan,….
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK bu lông | kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
Cấu tạo của mặt bích JIS 10K
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K có dạng tấm phẳng có hình tròn, vuông hoặc dạng dẹt, oval… và được cấu tạo khá đơn giản, gồm một miếng kim loại được làm bằng chất liệu inox 201, 304 hoặc 316, ở giữa rỗng hoặc đặc và xung quanh có các lỗ để bắt bu lông với các đường kính khác nhau tùy theo từng loại bích đặc, bích rỗng, bích có gờ…. Cụ thể như sau:
- Đường kính trong: Là khoảng cách ở giữa mặt bích.
- Đường kính ngoài: Khoảng cách giữa 2 cạnh ở đối diện của mặt bích.
- Lỗ bu lông: Một khoảng cách ở giữa của các bu lông đối nhau khi mà được đo từ tâm đến.
Ưu, nhược điểm của mặt bích JIS 10K
Ưu điểm của mặt bích JIS 10K
- Tiêu chuẩn JIS là tiêu chuẩn của đất nước có nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ – Nhật Bản và đã được công nhận trên toàn thế giới.
- Chất liệu inox 304, 316, 201 có độ bền cơ học cao, chống va đập tốt, chịu được điều kiện nhiệt độ cao, áp lực lớn và hoạt động tốt trong môi trường có tính ăn mòn.
- Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K thiết kế đơn giản nên tiện lợi cho quá trình vận chuyển, lắp đặt cũng như bảo dưỡng, bảo trì và thay thế.
- Giúp các đường ống, các van và thiết bị được kết nối linh hoạt với nhau để tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh.
- Chống rung lắc, chống sốc, ở giữa phần kết nối mặt bích còn được thiết kế thêm gioăng làm kín giúp chống ma sát và tăng khả năng làm kín, tránh rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.
- Được ứng dụng trong nhiều loại môi trường khác nhau: hơi nóng, khí nén, xăng, dầu, gas, hóa chất… và cả hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải trong các khu công nghiệp, khu dân cư…
- Mặt bích còn là phụ kiện được dùng để kết nối van công nghiệp như van bi mặt bích, van bướm tay quay mặt bích … với đường ống chắc chắn, tạo hệ thống kín tuyệt đối.
Nhược điểm của mặt bích JIS 10K
- Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K có nhược điểm duy nhất là giá thành cao hơn các loại khác: đồng, gang, nhựa…
- Ngoài ra, với loại mặt bích gờ cần có nhiều diện tích lắp đặt còn mặt bích hàn thì yêu cầu kỹ thuật cao và chỉ lắp đặt được ở vị trí cố định.
>>>THAM KHẢO THÊM:
Ứng dụng của mặt bích JIS 10K
Với ưu điểm được thiết kế bằng chất liệu inox cao cấp có đặc tính chịu bền tốt, chống ăn mòn, chống han gỉ, cùng tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Hiện nay, mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là loại được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Điển hình như:
- Trong hệ thống đường ống cấp thoát nước, xử lý nước thải phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng…
- Trong đường ống của nhà máy sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm…
- Trong hệ thống lò hơi, nồi hơi, lò sấy có áp lực và nhiệt độ cao.
- Được lắp đặt và sử dụng phổ biến trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Đối với những môi trường hóa chất có chứa: axit, bazo… độ ăn mòn cao thì đều sử dụng được
- Hệ thống khí nén, xăng hoặc dầu thì đều có thể lắp đặt và sử dụng
Bảng giá mặt bích JIS 10K chi tiết
Bảng giá mặt bích inox 304 tiêu chuẩn JIS 10K
Size | Vật liệu | Đơn giá (VND) |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | 103,000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | 125,000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | 187,000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | 235,000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | 245,000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | 290,000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | 400,000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | 415,000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | 495,000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | 730,000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | 970,000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | 1,195,000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | 1,940,000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | 2,100,000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | 2,650,000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | 3,880,000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | 4,850,000 |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | 6,160,000 |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | 8,600,000 |
Bảng giá mặt bích đặc (bích mù) inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k
Size | Vật liệu | Đơn Giá (VND) |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | 115,000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | 130,000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | 200,000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | 280,000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | 340,000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | 400,000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | 470,000 |
Phi 114- DN100 | Inox sus 304 | 530,000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | 690,000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | 1,100,000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | 1,530,000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | 2,200,000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | 3,500,000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | 4,300,000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | 5,800,000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | 11,000,000 |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | 14,000,000 |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 |
Lưu ý: Các bảng giá mặt bích inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để được báo giá tốt nhất, chính xác nhất, mời quý khách liên hệ với chúng tôi.
>>>XEM THÊM:
Để có biết thêm thông tin và giá thành chính xác của mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K. Thì bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được nhân viên kỹ thuật tư vấn một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Khi đến với Tuấn Hưng Phát thì quý khách yên tâm về chất lượng cũng như giá thành được đảm bảo ở mức tốt nhất. Ngoài ra, các sản phẩm được hưởng chính sách bảo hành từ 12 đến 24 tháng, cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận và hỗ trợ vận chuyển. Chúng tôi luôn mong muốn được phục vụ quý khách với chất lượng tốt nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0915.891.666
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
- Fanpage: FB.com/tuanhungphat.vn
ledang –
Thiết kế đa dạng, chất liệu inox chắc chắn, an toàn.