Tìm hiểu về van bi thép
Van bi thép là gì?
Van bi thép là loại van bi có thiết kế phần thân được làm từ thép đúc nguyên khối carbon WCB. Van có khả năng chịu được áp lực cao, nhiệt độ lớn, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điều khiển như: Hệ thống lò lò hơi, nồi hơi, hệ thống xăng dầu, dầu khí, hệ thống PCCC, hệ thống cấp thoát nước…
Van bi thép có chức năng đóng mở van hoặc điều chỉnh lưu lượng của chất lỏng chảy qua đường ống dẫn theo yêu cầu. Nguyên lý hoạt động của van bi thép rất đơn giản chỉ cần gạt tay gạt sang trái hoặc sang phải theo góc mong muốn, lưu lượng chất tương ứng sẽ đi qua hệ thống.
Thông số kỹ thuật van bi thép
- Kích cỡ: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200
- Vật liệu: WCB/PTFE, SUS304
- Dạng van: van bi thép tay gạt
- Kiểu nối: lắp ren, mặt bích
- Tiêu chuẩn: JIS10K, PN16, ANSI
- Nhiệt độ làm việc: -5 – 350 độ C
- Áp lực làm việc: PN16, DN25
- Môi trường sử dụng: chất lỏng, khí, hơi nóng
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU, G7
- Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Cấu tạo của van bi thép
Van bi thép có cấu tạo chính bao gồm: Van bi và tay gạt.
- Phần van bi được chế tạo từ thép đúc hoặc thép không gỉ (inox), bao gồm các bộ phận như vỏ van, quả bi, gioăng trục và các linh kiện khác. Van bi chịu trách nhiệm đóng mở dòng chảy, giúp các chất lưu thông qua van và cũng đóng vai trò kết nối hai đầu của hệ thống.
- Van bi có thể được điều khiển bằng nhiều loại bộ truyền động như: Tay gạt, bộ điều khiển khí nén và bộ điều khiển điện. Tay gạt dùng để điều khiển hoạt động đóng mở của van và được chế tạo từ chất liệu thép, chịu nhiệt tốt.
Bảng quy đổi kích cỡ van bi thép
DN | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | |
Inch | 21mm | 27mm | 34mm | 42mm | 49mm | 60mm | 76mm | 90mm | 114mm | |
Kích cỡ | L | 130 | 130 | 140 | 165 | 180 | 203 | 222 | 241 | 305 |
D | 95 | 105 | 115 | 135 | 145 | 160 | 180 | 195 | 215 | |
D1 | 65 | 75 | 85 | 100 | 110 | 125 | 145 | 160 | 180 | |
14-2 | 14-2 | 14-2 | 16-2 | 16-2 | 16-3 | 18-3 | 20-3 | 20-3 | ||
Z x Φ | 4×14 | 4xΦ14 | 4xΦ14 | 4xΦ18 | 4xΦ18 | 4xΦ18 | 4xΦ18 | 8xΦ18 | 8xΦ18 | |
Trọng lượng | 2.9 | 3.8 | 4.2 | 6.9 | 8.73 | 10 | 14.2 | 42 | 25. |
Các loại van bi thép trong công nghiệp
- Van bi thép tay gạt
- Van bi thép điều khiển điện
- Van bi thép điều khiển khí nén
- Van bi thép lắp bích
- Van bi thép lắp ren
Ưu điểm của van bi thép
- Cấu tạo đơn giản, nhỏ gọn, dễ sử dụng, vận hành
- Dễ dàng lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì.
- Tốc độ đóng mở van cho một chu trình nhanh chóng, chính xác.
- Điều chỉnh lưu lượng chất lỏng an toàn, chính xác.
- Khả năng làm việc trong môi trường có nhiệt độ, áp suất cao, chống chịu tốt.
- Vận hành đơn giản, tiết kiệm chi phí, thời gian.
- Khả năng làm kín tốt, chống rò rỉ lưu chất.
- Lắp đặt trong nhiều môi trường, vị trí khác nhau.
Tham khảo thêm các loại van bi khác:
Ứng dụng thực tế của van bi thép
Với những ưu điểm vượt trội trên, van bi thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều môi trường, hệ thống khác nhau như:
- Hệ thống cấp thoát nước, cung cấp nước sạch, xử lý nước thải.
- Hệ thống xăng, dầu.
- Hệ thống lò hơi, nồi hơi, hơi nóng.
- Hệ thống PCCC xưởng sản xuất, chung cư, nhà máy.
- Hệ thống nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
- Hệ thống tàu thuyền, cảng biển, xưởng đóng tàu.
- Hệ thống chất lỏng, khí nén nhà máy sản xuất, chế biến lương thực thực phẩm.
Quý khách có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây:
- CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0961694858
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
Thu Hiên –
Hàng chính hãng, giá tốt, giao hàng nhanh