Những thông số đồng hồ nước mà bạn cần biết?

5/5 - (1 bình chọn)

Việc nắm bắt các thông số đồng hồ nước một cách chính xác sẽ giúp việc lựa chọn thiết bị đo đo hệ thống làm việc của mình trở nên dễ dàng hơn. Qua đó, giúp nâng cao hiệu suất làm việc và đảm bảo tính chính xác, tin cậy khi sử dụng. Vậy cụ thể những thông số nào cần biết khi tìm hiểu về đồng hồ đo lưu lượng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!

Những thông số đồng hồ nước cần biết

Giá trị định mức quan trọng

Đối với giá trị lưu lượng định mức quan trọng các bạn cần chú ý đến một vài thông số dưới đây:

  • Qn: Lưu lượng danh định – Đây là giá trị mà đồng hồ cần hoạt động đúng theo yêu cầu quy định tại mức điều kiện dùng bình thường.
  • Qmax: Lưu lượng tối đa – Đây là giá trị mà đồng hồ cần hoạt động đúng theo yêu cầu để không gây hư hỏng trong thời gian ngắn.
Thông số đồng hồ nước

Những thông số đồng hồ nước cần biết như: Qn, Qmax, Qmin, Qt,..

Trong đó: Qmax = Qn x 2

  • Qmin: Lưu lượng tối thiểu – Đây là giá trị đo lưu lượng ở mức nhỏ nhất. Tại đó, đồng hồ đo nước có sai số nằm trong phạm vi cho phép lớn nhất.
  • Qt: Lưu lượng chuyển tiếp – Đây là giá trị đo lưu lượng ở mức nằm giữa giá trị đo tối đa và tối thiểu. Phạm vi lưu lượng sẽ được chia thành 2 vùng, với mỗi vùng sẽ có sai số cho phép tối đa của vùng đó.
  • Phạm vi lưu lượng – Đây là khoảng cách giới hạn bởi các giá trị Qmax và Qmin. Trong khoảng này các chỉ số của đồng hồ không được vượt quá mức sai số cho phép tối đa.
  • Tốc độ dòng chảy – Với mỗi size đồng hồ sẽ được sản xuất với từng thông số cụ thể khác nhau. Nếu như tốc độ dòng chảy vượt quá sai số cho phép sẽ gây hư hỏng không đáng có.
  • Áp lực làm việc – Đồng hồ đo nước có khả năng chịu áp lực từ 10bar – 16bar. Nếu áp suất lưu lượng đi qua vượt quá mức cho phép có thể làm đường ống bị vỡ.

Sai số cho phép quy định theo 2 vùng

  • Vùng dưới: Đây là vùng lưu lượng có giá trị từ Qmin đến Qt. Ở vùng này thì sai số quy định trong khoảng ± 5%.
  • Vùng dưới: Đây là vùng có giá trị từ Qt đến Qmax với mức sai số quy định là ± 2%.

Những thông số đồng hồ nước khác

  • Kích thước đồng hồ: Đây là kí hiệu về đường ống danh định. Chẳng hạn như đồng hồ DN15, DN20, DN25, DN32,…
  • Áp lực làm việc: Thông số này cho biết đồng hồ có thể hoạt động tốt trong mức áp lực nào. Ví như như 10bar, 16bar, 20bar, 25bar,…
  • Nhiệt độ làm việc: Mức nhiệt độ đồng hồ có thể hoạt động tốt ở nhiệt độ tối thiểu và mức tối đa.
  • Tiêu chuẩn kiểm định ISO
  • Phân cấp đồng hồ A, B, C, D.

Lợi ích tuyệt vời khi hiểu thông số đồng hồ nước

Trong quá trình tìm kiếm sản phẩm đồng hồ đo nước chất lượng, việc hiểu rõ các thông số kỹ thuật của đồng hồ sẽ giúp quý khách dễ dàng chọn được thiết bị đo phù hợp. Bên cạnh đó, nó cũng giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc và sử dụng hiệu quả nhất. Cụ thể, khi hiểu rõ về thông số của đồng hồ đo lưu lượng nước, các bạn sẽ nhận được lợi ích tuyệt vời sau:

Thông số đồng hồ nước

Cần lựa chọn đúng kích thước, kiểu lắp đặt để phù hợp với hệ thống làm việc

  • Lựa chọn đúng kích cỡ, kiểu lắp đặt đồng hồ phù hợp với hệ thống làm việc. Qua đó, giúp giảm tình trạng mua phải sản phẩm không tương thích.
  • Tiết kiệm các chi phí hoạt động, năng lượng sử dụng và đảm bảo tính chính xác cao khi thực hiện việc đo lường.
  • Có 2 loại đồng hồ để lựa chọn là đồng hồ đo nước dạng cơđồng hồ đo nước điện tử. Tùy thuộc vào từng nhu cầu sử dụng để chọn thiết bị đo để đáp ứng yêu cầu tốt nhất của hệ thống làm việc.
  • Quản lý và kiểm soát tốt lượng nước tiêu thụ một cách hiệu quả nhất.
  • Chọn lựa thiết bị đo đảm bảo chất lượng và dễ dàng tìm đơn vị phân phối hay nhà sản xuất uy tín.

Các loại đồng hồ đo nước phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay đang có 4 cấp độ thể hiện tính chính xác và môi chất sử dụng của đồng hồ. Đó là:

Thông số đồng hồ nước

Đồng hồ đo nước cấp C

  • Đồng hồ đo nước cấp A: Đây là dòng đo lưu lượng có tính chính xác thấp nhất. Vì thế, chúng thường được dùng nhiều trong các hộ dân cư, trong gia đình, phòng trọ,…với lượng nước vừa và nhỏ.
  • Đồng hồ đo nước cấp B: Dòng đồng hồ này có sai số cho phép ±5% trên giá trị đo thực tế. Loại thiết bị đo này có tính chính xác cao hơn và thường được dùng trong các khu dân cư, khu công nghiệp, trung tâm thương mại,…
  • Đồng hồ đo nước cấp C: Dòng đồng hồ này có tính chính xác cao nhất. Và thường được dùng trong các hệ thống yêu cầu cao về tính chất làm việc.
  • Đồng hồ đo nước cấp D: Ở loại đồng hồ này sẽ yêu cầu cao hơn về quy trình sản xuất thiết bị.

Kết luận

Mong rằng, với những thông số đồng hồ nước cần biết mà chúng tôi nêu trên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về chúng. Nếu bạn vẫn còn đang thắc mắc về vấn đề gì, liên hệ ngay với chúng tôi để được giải thích rõ ràng, dễ hiểu hơn nhé. Và nếu bạn quan tâm đến sản phẩm đồng hồ đo nước chính hãng, giá rẻ, gọi ngay cho THP để nhận được báo giá nhanh chóng với mức chiết khấu tuyệt vời.

Hân Đỗ
Tôi là một cô nàng vui vẻ, nhiệt huyết, yêu đời và có kinh nghiệm trong ngành van công nghiệp vật tư ngành nước nhiều năm mong muốn mang đến những bài viết chất lượng cũng như năng lượng tích cực tới tất cả mọi người.